- Từ điển Việt - Nhật
Trung tâm chiếu phim
n, exp
えいがかん - [映画館]
- có nhiều bộ phim hay được trình chiếu tại trung tâm chiếu phim: 映画館でいい映画をやっているよ
Xem thêm các từ khác
-
Trung tâm dữ liệu
データセンタ, データセンター -
Trung tâm dữ liệu internet
アイディーシー, explanation : 顧客のサーバを預かり、インターネットへの接続回線や保守・運用サービスなどを提供する施設。「インターネットデータセンター」(idc)とも呼ばれる。 -
Trung tâm dịch vụ
サービスセンター -
Trung tâm giá cả
コストセンタ -
Trung tâm giải trí
アミューズメントセンター, trung tâm giải trí quốc gia: 国家アミューズメントセンター, gần đây có nhiều trung tâm... -
Trung tâm huấn luyện
くんれんせんたー - [訓練センター], こうしゅうかいじょう - [講習会場] - [giẢng tẬp hỘi trƯỜng] -
Trung tâm hỗ trợ trực tuyến
オンラインサポートセンター -
Trung tâm hội nghị
コンベンションセンター -
Trung tâm khoa học tự nhiên và công nghệ quốc gia
こっかしぜんかがくおよびぎじゅつセンター - [国家自然科学及び技術センター] -
Trung tâm khoa học xã hội và nhân văn quốc gia
こっかしゃかいかがくおよびじんぶんセンター - [国家社会科学及び人文センター] -
Trung tâm kiểm nghiệm
実験センター -
Trung tâm kiểm soát
コントロールセンター -
Trung tâm lưu giữ chứng khoán Nhật Bản
しょうけんほかんふりかえきこう - [証券保管振替機構], category : 証券市場, explanation : 平成3年10月より「株券等の保管及び振替に関する法律」に基づき、保管振替制度が実施されている。この制度において、証券会社等が、投資家より預った株券等を保管するために預ける機関である。証券保管振替機構は、日本で唯一の保管振替機関となっている。///証券保管振替機構の役割は、保管業務だけではない。投資家が株式の売買をおこなったり、証券会社に担保を差し出す際に、投資家と証券会社の間で株券そのものの受渡しがおこなわれるのではなく、証券保管振替機構内において、振替によって処理される。そして証券保管振替機構に株券を預けたままで、株主としての権利を行使することができるようにもなっている。,... -
Trung tâm lắp ráp
アセンブリーセンタ -
Trung tâm lợi ích
プロフィット・センター, explanation : 企業組織を、これまでのような集権的な機能別組織体系ではなく、事業単位に編成することを事業部制組織という。///この事業部制において、それぞれの事業部が自立的な利益責任単位となる場合、それをプロフィット・センターという。,... -
Trung tâm mua bán
ショッピングセンター, category : マーケティング -
Trung tâm mua sắm
モール, プラザ -
Trung tâm nghiên cứu
けんきゅうしょ - [研究所], trung tâm nghiên cứu văn hóa ngôn ngữ: (財)言語文化研究所, trung tâm nghiên cứu phát triển... -
Trung tâm phân tích thông tin
じょうほうぶんせきせんた - [情報分析センタ]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.