- Từ điển Việt - Nhật
Truyền thuyết
Mục lục |
n
むかしばなし - [昔話]
でんせつ - [伝説]
- Vở kịch này xuất phát từ truyền thuyết của Trung Quốc: この芝居は中国の伝説から来ている
- truyền thuyết (được) dân gian truyền miệng: 民間伝承の伝説
でんしょう - [伝承]
- được truyền miệng từ người này sang người khác: 人から人へと伝承される
いいつたえ - [言伝え]
- truyền thuyết về đất: 土地の言伝え
Xem thêm các từ khác
-
Truyền thông
テレコム, イタルタスつうしん - [イタルタス通信] - [thÔng tÍn], コミュニケーション, つうしん - [通信], メディア,... -
Truyền thông cá nhân
パーソナルコミュニケーション -
Truyền thông dữ liệu
データつうしん - [データ通信] -
Truyền thông dữ liệu tốc độ cao
こうそくデータつうしん - [高速データ通信] -
Truyền thông liên tiến trình
プロセスかんつうしん - [プロセス間通信] -
Truyền thông máy tính
コンピュータコミュニケーション -
Truyền thông một chiều
かたほうこうつうしん - [片方向通信] -
Truyền thông quảng bá
どうほうつうしん - [同報通信] -
Truyền thông rộng
どうほうつうしん - [同報通信] -
Truyền thông sóng ánh sáng
ひかりつうしん - [光通信] -
Truyền thông tin
じょうほうてんそう - [情報転送], じょうほうでんたつ - [情報伝達], じょうほうはっしん - [情報発信] -
Truyền thông trực quan
ビジュアルコミュニケーション -
Truyền thông tốc độ cao
こうそくつうしん - [高速通信] -
Truyền thông tốc độ thấp
ていそくつうしん - [低速通信] -
Truyền thông với nhau
そうごつうしん - [相互通信] -
Truyền thông điệp
メッセージてんそう - [メッセージ転送], メッセジてんそう - [メッセジ転送] -
Truyền thông điệp bằng nhiều khối
マルチブロックメッセージでんそう - [マルチブロックメッセージ伝送] -
Truyền thông đồng bộ nhị phân
2しんデータどうきつうしん - [2進データ同期通信] -
Truyền thần
しょうぞうがをかく - [肖像画を描く]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.