- Từ điển Việt - Nhật
Võ karate
n
からて - [空手]
- Được dạy những động tác cơ bản của môn võ Karate: 空手の基本動作を教わる
- Anh ấy có đai đen võ Karate: 彼は、空手の黒帯を持っている
- Nhật bản là nơi khởi nguồn nhiều môn võ nghệ như Karate, kiếm và Judo: 日本は空手、剣道、柔道など、さまざまな武道の発祥の地です
- Danh nhân đó không chỉ coi trọng mặt thể chất mà
Xem thêm các từ khác
-
Võ khí
へいき - [兵器], ぶき - [武器] -
Võ lực
ぶりょく - [武力] -
Võ nghệ
ぶどう - [武道], ぶげい - [武芸], kendo là môn võ nghệ cổ nhất được học ở nhật bản.: 剣道は日本で学ばれている武道の中で最も古いものです。,... -
Võ phu
らんぼうしゃ - [乱暴者] -
Võ sĩ hạng ruồi
フライきゅう - [フライ級] -
Võ sĩ quyền Anh
ボクサー -
Võ sĩ đạo
ぶどう - [武道], tinh thấn võ sĩ đạo: 武道精神 -
Võ sỹ
とうし - [闘士] - [ĐẤu sĨ] -
Võ tay không
からて - [空手], Được dạy những động tác cơ bản của môn võ karate (võ tay không): 空手の基本動作を教わる, anh ấy... -
Võ thuật
ぶじゅつ - [武術], ぶげい - [武芸] - [vŨ nghỆ] -
Võ trang
ぶそう - [武装], ぶそう - [武装する], tên cướp có trang bị súng: 銃で武装した強盗, bị bao vây bởi quân đội có vũ... -
Võng mạc
もうまく - [網膜] -
Võng xuống
たれる - [垂れる] -
Vù vù
ぶんぶん -
Vùi mình
ぼっとうする - [没頭する], vùi mình vào nghiên cứu: 研究に没頭する -
Vùi đầu
ぼっとうする - [没頭する], vùi đầu vào nghiên cứu: 研究に没頭する -
Vùn vụt
めきめき -
Vùng A-ca-di-a (Hy Lạp)
アルカディア -
Vùng Bắc Cực
ほっきょくけん - [北極圏]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.