- Từ điển Việt - Nhật
Vùng kiểm tra trực tuyến
Tin học
オンラインテストセクション
Xem thêm các từ khác
-
Vùng kế bên
りんせつていぎいき - [隣接定義域], りんせつドメイン - [隣接ドメイン] -
Vùng làm việc
さぎょういき - [作業域], さぎょうりょういき - [作業領域], ワークスペース -
Vùng lân cận
ふきん - [附近], きんごう - [近郷], việc này không chỉ xảy ra ở vùng lân cận: そんなことは近郷でしか起こらないよ,... -
Vùng lưu dữ liệu làm việc
さぎょうばしょせつ - [作業場所節] -
Vùng lưu thông điệp
メッセージかくのういき - [メッセージ格納域] -
Vùng lưu trữ
かくのうりょういき - [格納領域] -
Vùng lưu trữ an toàn
ほしょうかくのういき - [保証格納域] -
Vùng lưu trữ chính
しゅきおく - [主記憶], しゅきおくそうち - [主記憶装置], しゅメモリ - [主メモリ] -
Vùng lưu trữ phân đoạn dựa theo trạm làm việc
ワークステーションいぞんせぐめんときおくいき - [ワークステーション依存セグメント記憶域] -
Vùng lạc hậu
みかい - [未開] -
Vùng màu vàng
イエローゾーン -
Vùng mưa thu
あきさめぜんせん - [秋雨前線] - [thu vŨ tiỀn tuyẾn], vùng mưa thu nằm dọc theo bờ biển nhật bản: 日本海沿岸に停滞している秋雨前線 -
Vùng mảng
ぶぶんはいれつ - [部分配列] -
Vùng mức cao nhất
だいいちレベルドメイン - [第一レベルドメイン] -
Vùng ngoại thành
ぐんぶ - [郡部] -
Vùng ngoại thương
がいかくぼうえきちたい - [外国貿易地帯] -
Vùng ngoại ô phía Đông
とうこう - [東郊] - [ĐÔng giao] -
Vùng ngoại ô ở phía Nam
なんこう - [南郊] - [nam giao] -
Vùng ngực
きょうぶ - [胸部], ngực áo blue: ブラウスの胸部, phần ngực của loài giáp xác: 甲殻類の胸部, ngực động mạch lớn:... -
Vùng nhớ cao
エイチエムエー
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.