- Từ điển Việt - Nhật
Vùng ngực
n
きょうぶ - [胸部]
- ngực áo blue: ブラウスの胸部
- phần ngực của loài giáp xác: 甲殻類の胸部
- ngực động mạch lớn: 大動脈胸部
- cảm thấy nhói đau trong ngực: 胸部に鋭い痛みを感じる
- chụp ảnh tia X quang ngực từ phía sau cơ thể ra phía trước: 体の後側から前側に向かって胸部X線写真を撮影する
Xem thêm các từ khác
-
Vùng nhớ cao
エイチエムエー -
Vùng nhớ cao-HMA
ハイメモリエリア -
Vùng nhớ mở rộng
エクステンドメモリ -
Vùng nhớ toàn cục
グローバルメモリプール -
Vùng nhớ trên
ユーエムエー -
Vùng nhớ đệm
キャッシュ, キャッシュメモリ -
Vùng nói chuyện
チャットエリア -
Vùng nông thôn
でんえん - [田園], ぐんぶ - [郡部], thưởng ngoạn vùng nông thôn./ vui cảnh điền viên: 田園を楽しむ -
Vùng núi
さんがく - [山岳], Được huấn luyện trong 1 vùng đồi núi ở~: ~の山岳地帯で強化訓練を受ける, bây giờ là 8h tính... -
Vùng núi cao
こうざんたい - [高山帯] - [cao sƠn ĐỚi] -
Vùng phân cách tệp
ファイルぶんりキャラクタ - [ファイル分離キャラク] -
Vùng phím số
テンキー, テンキーパッド -
Vùng phản hồi
エコーりったい - [エコー立体], エコーりょういき - [エコー領域] -
Vùng phụ
サブレンジ -
Vùng phụ cận
きんじょ - [近所], きんぺん - [近辺] -
Vùng phụ trợ
アドオンセクション -
Vùng phục vụ
サービスエリア, サービスていきょうくいき - [サービス提供区域], さあびすていきょうちいき - [サービス提供地域] -
Vùng quan tâm
かんしんりょういき - [関心領域] -
Vùng quanh Nam cực
なんきょくけん - [南極圏], vùng quanh nam cực bị băng bao phủ: 氷に覆われた南極圏 -
Vùng quản lý
かんりりょういき - [管理領域]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.