- Từ điển Việt - Nhật
Văn tự
Xem thêm các từ khác
-
Văn vần
いんぶん - [韻文], viết theo (thể loại) văn vần: 韻文で書く, lối nói (kể) có vần điệu: 韻文調で語る, dịch theo văn... -
Văng
なげる - [投げる], なげかける - [投げかける], つよくなげる - [強く投げる] -
Vũng
たまり(みずの) - [溜り(水の)], いりえ - [入り江] -
Vũng biển
かいえん - [海淵] - [hẢi uyÊn], vũng biển galathea: ガラテア海淵, vũng biển meteor: メテオル海淵, vũng biển romanche :... -
Vườn
ていえん - [庭園], てい - [庭], その - [園], こうえん - [公園], がくえん - [学園], ガーデン, えん - [園], vườn/công... -
Vượn
ゴリラ -
Vượt
ついこす - [追越す], ちょうかする - [超過する], こえる - [超える], (こんなんを)こくふくする - [克服する(困難を)] -
Vượt biển
うみをわたる - [海を渡る], うみをこえる - [海を越える] -
Vượt quá
ちょうか - [超過する], すぎる - [過ぎる], こす - [越す], こえる - [超える], こえる - [越える], オーバーする, うわまわる... -
Vạc
つる - [鶴] -
Vạch
せんをひく - [線を引く] -
Vạch bên
サイド゙ウォール -
Vại
つぼ, ジャー -
Vạn
まん - [万] - [vẠn], một vạn yên: 一万円 -
Vạn nhất
まんいち - [万一], もしかしたら - [若しかしたら], もしかすると - [若しかすると] -
Vạt
たけ - [丈], すそ - [裾], おりかえし - [折り返し] -
Vải
ライチ, ぬのじ - [布地] - [bỐ ĐỊa], ぬの - [布], きじ - [生地], vải mỏng ( tơ lụa): ふんわりとした生地 -
Vải vẽ
キャンバス -
Vảng thỏi
きんかい - [金塊], nhập lậu vàng thỏi: 金塊の密輸, vàng thỏi tự nhiên: 天然の金塊 -
Vảy
うろこ - [鱗]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.