- Từ điển Việt - Nhật
Vạn sự như ý
n
ばんじにょい - [万事如意]
Xem thêm các từ khác
-
Vạn tuế
ばんざい - [万歳] -
Vạn vật
ユニバース, ばんぶつ - [万物] -
Vạn vật hấp dẫn
ばんゆういんりょく - [万有引力] -
Vạn vật trong trời đất
てんちばんぶつ - [天地万物] - [thiÊn ĐỊa vẠn vẬt], người ta cho rằng vạn vật đều có nguồn gốc: 天地万物の根底に道があると考えている -
Vạt áo
きもののすそ - [着物の裾], すそ - [裾], làm ống tay áo loe hình côn: テーパー状に広がる裾引き形状とする, vạt áo... -
Vả chăng
さらに - [更に] -
Vả lại
それに, そのうえ - [その上], さらに - [更に], おまけに - [お負けに], cô ta xinh đẹp, giầu có, vả lại, tính cách lại... -
Vải Hessian
ヘッシャンクロース -
Vải bông
わた - [綿], めんぬの - [綿布], めんし - [綿糸] - [miÊn mỊch], きぬわた - [絹綿] - [quyÊn miÊn], đồ vải bông: 絹綿状のもの -
Vải bông chéo
デニム -
Vải bông sọc
ピケ -
Vải băng
つかおび - [繃帯] -
Vải bạt
キャンバス, カンバス, キャンバス, chỉ mới vẽ xong một nửa trên tấm vải bạt: キャンバスで半分しか描き終えていない,... -
Vải bạt (để vẽ)
キャンバス, chỉ mới vẽ xong một nửa trên tấm vải bạt: キャンバスで半分しか描き終えていない, gửi vải bạt để... -
Vải bạt để vẽ
キャンバス -
Vải bố
ぬの - [布], そぎれ - [祖布], ズック -
Vải che bụi
ぞうきん - [雑巾] -
Vải chống thấm
ウォータープルーフ, có phải cái áo jacket này làm bằng vải chống thấm nước không: このジャケットはウォータープルーフですか -
Vải có sợi dệt chéo
バイアスファブリック -
Vải căng để vẽ
カンバス, vẽ bức tranh trên tấm vải căng (để vẽ): カンバスに絵を描く
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.