- Từ điển Việt - Nhật
Vấy bẩn
Mục lục |
v
けがれる - [汚れる]
- Mực sẽ bám dính vào bản in của anh và có thể làm vấy bẩn cái trống: インクが版に付着してしまい、ドラムが汚れる可能性があります
- Công việc nhơ bẩn: 汚れる仕事
- "Để tao xem cái kính của mày nào, kiểu dáng cũng được đấy chứ. Mày mua ở đâu thế?" " Này, đừng có mà chạm vào cái kính của tao! Tao
Kỹ thuật
スマッジ
Xem thêm các từ khác
-
Vấy bẩn lên
けがす - [汚す] -
Vấy máu
ちでよごれる - [血で汚れる] -
Vần luật
おんりつ - [音律] - [Âm luẬt], chấp nhận vần luật: 音律認可 -
Vần ép
はんかいおん - [半諧音] - [bÁn giai Âm] -
Vần điệu
いん - [韻], bài thơ này có vần điệu.: この詩は韻を踏んでいる。 -
Vầng hào quang
コロナ, こうかん - [光環], オーラ, ranh giới vầng hào quang: 光環境, vầng hào quang xung quanh mặt trăng: 月のオーラ, những... -
Vầng mặt trời
にちりん - [日輪] - [nhẬt luÂn] -
Vầng trán
ひたい - [額] -
Vầng trăng
つき - [月] -
Vầng ánh sáng
こうかん - [光環], viền ngoài vầng ánh sáng : 光環境 -
Vẩn vơ
むいみな - [無意味な], ぼんやりした, あいまいな -
Vẩy hàn
スラグ, category : 溶接, explanation : 溶接部に生じる非金属物質。滓。 -
Vẩy tung lên (chất lỏng)
スプラッシ -
Vẫn chưa
み - [未] -
Vẫn còn
まだ, なお - [尚], trên núi dù là mùa hè vẫn còn lạnh: 山の上は夏でも~寒い -
Vẫn giống như thế
これとおなじ - [これと同じ] -
Vẫn như thế
いぜん - [依然], sau 20 phút thi đấu thêm, tỷ số của 2 đội vẫn như thế, vẫn là 2 đều: 20分の延長戦を終えても、両チームは依然2-2の同点だった,... -
Vẫn đi bất chấp bệnh tật
びょうきをおしていく - [病気を押して行く] - [bỆnh khÍ Áp hÀnh] -
Vẫy gọi
よびかける - [呼び掛ける] -
Vẫy gọi xe tắc xi
てをふってたくしーをよぶ - [手を振ってタクシーを呼ぶ], たくしーをよぶ - [タクシーを呼ぶ]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.