- Từ điển Việt - Nhật
Vật có hình cái yên
exp
サドル
Xem thêm các từ khác
-
Vật có hình tam giác
トライアングル -
Vật có hình đuôi
お - [尾], sao chổi có đuôi dài: ほうき星が尾を長く引く -
Vật có độc
どくぶつ - [毒物] -
Vật cần sửa chữa
なおしもの - [直し物] - [trỰc vẬt] -
Vật cống
こうそ - [貢租] - [cỐng tÔ] -
Vật cống hàng năm
ねんぐ - [年貢], Đi cống vật hàng năm: 年貢を納める -
Vật di động
ロコモーター -
Vật dính vào
ふちゃくぶつ - [付着物] -
Vật dùng để trải phía dưới
したじき - [下敷] -
Vật dẫn điện
コンダクタ -
Vật dẫn đường chỉ lối
めあて - [目当て], anh ta tiến lên chỉ với vật dẫn đường là các ngôi sao: 彼は星を目当てとした進んだ -
Vật dằn tàu
そこに - [底荷], category : 対外貿易 -
Vật dụng
ようぐ - [用具], ぶっぴん - [物品] -
Vật dụng văn phòng
ぶんぼうぐ - [文房具], sử dụng văn phòng phẩm: 文房具の使用, mẹ sẽ mua cho con sách và văn phòng phẩm. vì thế, con hãy... -
Vật dự trữ
フォールバック, リザーブ -
Vật dễ bén lửa
かねんぶつ - [可燃物], không được để vật dễ bén lửa gần đồ điện tử: この電化製品の近くに可燃物を置かないでください,... -
Vật dễ bắt lửa
かねんぶつ - [可燃物], không được để vật dễ bắt lửa gần đồ điện tử: この電化製品の近くに可燃物を置かないでください,... -
Vật dễ cháy
かねんぶつ - [可燃物], không được để vật dễ cháy gần đồ điện tử: この電化製品の近くに可燃物を置かないでください,... -
Vật dễ cháy nổ
きけんぶつ - [危険物] - [nguy hiỂm vẬt], vật chất nguy hiểm (vật dễ cháy nổ, hàng dễ cháy nổ) ở nơi làm việc: 作業場にある危険物,... -
Vật gia bảo
かほう - [家宝], cô ấy nói là đã nhìn thấy vật gia bảo của nhà ông rồi: 彼女は、お宅の家宝を見ちゃったってわけね,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.