- Từ điển Việt - Nhật
Vật phát sáng
n
ひかりもの - [光り物] - [QUANG VẬT]
イルミネーション
Xem thêm các từ khác
-
Vật phát xạ
エミッタ -
Vật phẩm
ぶっぴん - [物品], ひん - [品] -
Vật phẩm quý
きちょうひん - [貴重品], tôi đã bị lấy trộm hết đồ quý (vật phẩm quý): 泥棒のせいで貴重品のすべてを失ってしまった,... -
Vật phẩm quý báu
きちょうひん - [貴重品] -
Vật phẩm trao đổi
こうかんひん - [交換品] - [giao hoÁn phẨm], yêu cầu hàng hóa trao đổi (vật phẩm trao đổi) đó: その交換品を要求する,... -
Vật phế thải
はんぱ - [半端], リーフューズ -
Vật phụ
サブ -
Vật phụ thêm
てんかぶつ - [添加物] -
Vật quý
ほうもつ - [宝物], きちょうひん - [貴重品], tôi đã bị lấy trộm hết đồ quý: 泥棒のせいで貴重品のすべてを失ってしまった,... -
Vật quý giá
たからもの - [宝物] -
Vật rèn
フォージング -
Vật rất nhỏ
ミジェット -
Vật rắn
ソリッド -
Vật sumo
すもう - [相撲] -
Vật sở hữu
もちもの - [持ち物] -
Vật sống
いきもの - [生き物], những loài sinh vật chịu ảnh hưởng của tình trạng ô nhiễm khí quyển.: 大気汚染によって影響を受ける種類の生き物,... -
Vật thay thế
かわり - [代わり], おきかえ - [置換え] - [trÍ hoÁn], dùng a thay cho b: bの代わりにaを用いる, bàn phím dần được thay thế... -
Vật thuộc sở hữu cá nhân
みのまわり - [身の回り] -
Vật thả nổi
フロータ -
Vật thất lạc
いしつぶつ - [遺失物], tìm thấy vật bị thất lạc: 遺失物を見つける, phòng thông tin vật thất lạc: 遺失物案内所,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.