- Từ điển Việt - Nhật
Vết đau
n
くつう - [苦痛]
- tình yêu là nỗi đau đớn ngọt ngào: 恋は甘美な苦痛
- nguyên tắc đau khổ và sung sướng: 苦痛・快感原則
- vết đau do khám ~: ~の診断による苦痛
- nỗi đau khổ mà con người đã trải qua: (人)が経験した苦痛
- nỗi đau gây ra bởi rất nhiều sự việc (sự kiện): いろいろな出来事によって引き起こされる苦痛
- đau đớn tột độ: ものすごい苦
Xem thêm các từ khác
-
Vết đường mòn
ラット -
Vết đập
デンツ, テント -
Vết đẽo
ハック -
Vết đốm
ぶち - [斑] - [ban] -
Về...
について - [に就いて] -
Về hưu
たいしょくする - [退職する], いんきょ - [隠居する], Ông ấy về hưu và sống bằng lương hưu.: 彼は隠居して年金生活をしている。 -
Về khuya
ふける - [更ける], đêm về khuya: 夜は更けていた -
Về kép
デュアルホーミング, デュアルホームド -
Về mặt khác
そのほか - [その他], chúng tôi có những khóa học tiếng anh và tiếng trung mặt khác chúng tôi còn có rất nhiều khóa học... -
Về mặt địa lý
ちりてき - [地理的] -
Về nhà
いえへかえる - [家へ帰る], きたくする - [帰宅する], bảy giờ sẽ về nhà: 7時には帰宅する, mệt mỏi về nhà từ ~:... -
Về nước
きこく - [帰国], きこくする - [帰国する], くにへかえる - [国へ帰る], về nước mang tính lịch sử: 帰国の歴史的な帰国,... -
Về phía
にたいする - [に対する] -
Về phương diện kỹ thuật
ぎじゅつめんで - [技術面で] -
Về phương diện tiện nghi
べんぎじょう - [便宜上], vì sự tiện nghi và trên phương diện tiện nghi.: 便宜上, 便宜のため, liên minh trên cơ sở tiện... -
Về quê
いなかへかえる - [田舎へ帰る], きせい - [帰省], きせいする - [帰省する], về quê cuối năm: 年末帰省, tôi đã về... -
Về quê hương
きせい - [帰省], きせいする - [帰省する], về quê cuối năm: 年末帰省, tôi đã về quê vào kì nghỉ noel: クリスマス休暇に帰省した,... -
Về quê ăn Tết
きせいしてかぞくとともにしんねんをいわう - [帰省して家族とともに新年を祝う] -
Về rồi à
おかえり - [お帰り], おかえりなさい - [お帰りなさい], anh đã về rồi à ! chúng tôi đã rất nhớ anh (rất buồn... -
Về số chậm
ダウンシフト
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.