- Từ điển Việt - Nhật
Vị khách
Mục lục |
n
ゲスト
- Những vị khách ngồi ở ghế đó: そのいすに座ったゲストたち
- Phục vụ món ăn cho rất nhiều vị khách: 多数のゲストに食事を出す
- Vị khách tối nay là vị khách trẻ nhất trong số những vị khách từng xuất hiện ở sân khấu này: 今夜のゲストは、これまでこの舞台に登場された方の中で最もお若い方です
- là một khâu trong quá trình chu
おきゃくさん - [お客さん] - [KHÁCH]
- khách trọ lại: 泊まるお客さん
- khách đã đến chưa?: お客さんが来てるの
- quý khách dự định đến đây à ?: お客さんが来る予定があるの
- cho ai gặp khách hàng: (人)をお客さんに会わせる
おきゃくさま - [御客様]
- hãy giảm giá 15% cho vị khách đó: あの御客様には15%割引しましょう
おきゃくさま - [お客様]
Xem thêm các từ khác
-
Vị kỷ
りこてき - [利己的], ががつよい - [我が強い] - [ngà cƯỜng] -
Vị lai
みらい - [未来] -
Vị mặn
かんみ - [鹹味] - [* vỊ], からくち - [辛口] -
Vị ngon
フレーバー -
Vị ngã
りこてき - [利己的] -
Vị ngọt
スイート, あまみ - [甘味] - [cam vỊ], ngô ngọt: ~ コーン, khoai lang, bánh ngọt làm từ khoai lang: ~ ポテト, món cà... -
Vị ngữ
じゅつご - [述語] -
Vị nhạt
はくみ - [薄味] - [bẠc vỊ], けいはく - [軽薄], rượu nhạt: ~ 酒 -
Vị nào
どなた - [何方] - [hÀ phƯƠng] -
Vị này
どうし - [同氏] -
Vị tha
りたてき - [利他的], りたしゅぎ - [利他主義], がりょう - [雅量] - [nhà lƯỢng], Đức tính vị tha cao đẹp: 美しい雅量,... -
Vị thuốc
構成生薬 -
Vị thành niên
みせいねん - [未成年] -
Vị thơm ngon
がち - [雅致] -
Vị tinh
かがくちょうみりょう - [化学調味料] -
Vị trí
ラーゲ, やく - [役], むき - [向き], ポジション, ちい - [地位], シチュエーション, いち - [位置], chú tôi có giữ một... -
Vị trí (tuyển dụng)
きゅうじん - [求人], xin lỗi, vị trí mà anh (chị ) đăng tuyển đã không còn chỗ nữa: 申し訳ございませんが、ご応募いただきました求人はすでにふさがっております,... -
Vị trí bit
びっといち - [ビット位置] -
Vị trí bấm máy
ロケーション, ロケ -
Vị trí bộ nhớ
メモリロケーション
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.