- Từ điển Việt - Nhật
Vị trí
Mục lục |
n
ラーゲ
やく - [役]
むき - [向き]
ポジション
ちい - [地位]
- Chú tôi có giữ một vị trí chịu trách nhiệm ở công ty.: おじは会社で責任のある地位に就いている。
シチュエーション
いち - [位置]
- vị trí chính xác (đánh dấu trên bản đồ): 正確な位置(地図にピンを刺して示す)
- vị trí của trục X: X軸の位置
- vị trí bị chiếm bởi: ~によって占められる位置
- vị trí đặc biệt của: ~のための特定の位置
- thời gian và vị trí của 1 sự kiện nào đó: ある事象の時刻と位置
Xem thêm các từ khác
-
Vị trí (tuyển dụng)
きゅうじん - [求人], xin lỗi, vị trí mà anh (chị ) đăng tuyển đã không còn chỗ nữa: 申し訳ございませんが、ご応募いただきました求人はすでにふさがっております,... -
Vị trí bit
びっといち - [ビット位置] -
Vị trí bấm máy
ロケーション, ロケ -
Vị trí bộ nhớ
メモリロケーション -
Vị trí cao
ハイ, じょうい - [上位] -
Vị trí chậm
リタードポジション -
Vị trí chết
ミッドギア -
Vị trí chữ số
けたいち - [けた位置], すうじいち - [数字位置] -
Vị trí còn khuyết
けついん - [欠員], tôi đã đăng ký xin việc sau khi công ty x thông báo về sự thiếu nhân lực ở phòng xuất bản nhưng cuối... -
Vị trí có quyền lực
けんりょくのざ - [権力の座] - [quyỀn lỰc tỌa], Đánh bật ai đó ra khỏi vị trí có quyền lực (ghế quyền cao chức trọng):... -
Vị trí dòng
ぎょういち - [行位置] -
Vị trí dấu
ふごういち - [符号位置] -
Vị trí dựng trại
じんち - [陣地] -
Vị trí gốc
ていいち - [定位置] - [ĐỊnh vỊ trÍ], quay trở lại vị trí của mình: 自分の定位置に戻る -
Vị trí hiện tại
げんいち - [現位置] -
Vị trí hoàng đế
こうい - [皇位] -
Vị trí hoạt động
どうさいち - [動作位置] -
Vị trí hãm
ロックポジション -
Vị trí khuyết người
けついん - [欠員], tôi đã đăng ký xin việc sau khi công ty x thông báo về sự thiếu nhân lực ở phòng xuất bản nhưng cuối... -
Vị trí khóa
ロックポジション
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.