- Từ điển Việt - Nhật
Vị trí để dùng làm gì đó
exp
サイト
Xem thêm các từ khác
-
Vị trí ở xa
ちてんえんかくし - [地点遠隔地] -
Vị trí ổ đĩa
ドライブいち - [ドライブ位置] -
Vị tất
かならずしも - [必ずしも], vị tất đã thành công: 必ずしも成功するとは限らない -
Vị đắng
にがみ - [苦味], くみ - [苦味], hoa quả có vị đắng: 苦味のある果物, chè xanh có vị đắng một chút: 少し苦味のある緑茶,... -
Vị ấy
かれし, あのかた - [あの方], vì vị ấy ăn chay nên hãy chú ý chọn lựa nhà hàng nhé: あの方はベジタリアンなので、レストランを選ぶ際は注意してください,... -
Vịn vai
かたにもたれる - [肩にもたれる] -
Vịnh Mêhicô
メキシコわん - [メキシコ湾] - [loan] -
Vịnh Tokyo
とうきょうわん - [東京湾], sự phát triển của khu dân cư ở vịnh tokyo: 東京湾ウォーターフロント開発, được tạo... -
Vịnh hẹp
フィヨルド, きょうわん - [峡湾] -
Vịnh nhỏ
きょうわん - [峡湾], え - [江], うら - [浦], いりえ - [入り江], いりうみ - [入海] - [nhẬp hẢi], アームレット, tôi lái... -
Vịt biển đen
くろがも - [黒鴨] - [hẮc Áp] -
Vịt con
こがも - [小鴨], あひるのひな - [家鴨のひな] -
Vịt dầu
オイラ, ルーブリケータ -
Vịt rừng
かも - [鴨] - [Áp], săn vịt trời (vịt rừng): 鴨猟, món vịt rừng quay: 鴨のロースト, một bầy vịt rừng: 野鴨の群れ,... -
Vịt trời
かも - [鴨] - [Áp], săn vịt trời: 鴨猟, món vịt trời quay: 鴨のロースト, một bầy vịt trời: 野鴨の群れ, trứng vịt... -
Vớ da
ストッキング -
Vớ ny-lon
ストッキング -
Vớ vẩn
とんでもない, ぐれつ - [愚劣], câu chuyện vớ vẩn: ~話 -
Với Nhật Bản
たいにち - [対日], kim ngạch ngoại thương với nhật bản: 対日の貿易金額 -
Với con mắt của đối phương
あいてのめ - [相手の目] - [tƯƠng thỦ mỤc]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.