- Từ điển Việt - Nhật
Vịnh hẹp
n
フィヨルド
きょうわん - [峡湾]
Xem thêm các từ khác
-
Vịnh nhỏ
きょうわん - [峡湾], え - [江], うら - [浦], いりえ - [入り江], いりうみ - [入海] - [nhẬp hẢi], アームレット, tôi lái... -
Vịt biển đen
くろがも - [黒鴨] - [hẮc Áp] -
Vịt con
こがも - [小鴨], あひるのひな - [家鴨のひな] -
Vịt dầu
オイラ, ルーブリケータ -
Vịt rừng
かも - [鴨] - [Áp], săn vịt trời (vịt rừng): 鴨猟, món vịt rừng quay: 鴨のロースト, một bầy vịt rừng: 野鴨の群れ,... -
Vịt trời
かも - [鴨] - [Áp], săn vịt trời: 鴨猟, món vịt trời quay: 鴨のロースト, một bầy vịt trời: 野鴨の群れ, trứng vịt... -
Vớ da
ストッキング -
Vớ ny-lon
ストッキング -
Vớ vẩn
とんでもない, ぐれつ - [愚劣], câu chuyện vớ vẩn: ~話 -
Với Nhật Bản
たいにち - [対日], kim ngạch ngoại thương với nhật bản: 対日の貿易金額 -
Với con mắt của đối phương
あいてのめ - [相手の目] - [tƯƠng thỦ mỤc] -
Với lý do là
からといって - [からと言って] - [ngÔn] -
Với mục tiêu
ことをもくてきにしている - [ことを目的にしている] -
Với mục đích
ことをもくてきにしている - [ことを目的にしている], buôn bán trẻ em với mục đích để làm gái lầu xanh (gái điếm,... -
Với mục đích là
ことをもくてきにしている - [ことを目的にしている], buôn bán trẻ em với mục đích là để làm gái lầu xanh (gái điếm,... -
Với mức độ này
このぐらい -
Với một quả đấm
どっかと, どすんと -
Với nhau
たがいに - [互いに], こうご - [交互], おたがい - [お互い], nỗi buồn và niềm vui đến cùng với nhau: しみと喜びは、交互にやって来る,... -
Với rất nhiều cố gắng
せっかく - [折角] -
Với rất nhiều khó nhọc
せっかく - [折角], số tiền khó nhọc lắm mới tiết kiệm được: 折角貯った金
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.