- Từ điển Việt - Nhật
Vốn có
Mục lục |
adj
せんてんてき - [先天的]
- năng lực vốn có: 先天的能力
こゆう - [固有]
きせい - [既成]
- không phải là thứ vốn có: 既成のものでない
- phương pháp giải quyết vốn có: 既成の解決方法
- học thuyết sẵn có: 既成の学説
- phớt lờ hiện thực vốn có: ~という既成の事実を無視する
うまれつき - [生まれつき]
- Mỗi khi một đứa trẻ được sinh ra thì xác suất là một trong bốn đứa rất có thể sẽ mắc những chứng bệnh bẩm sinh.: 子どもをもうけるたびに4分の1の確率で子どもが生まれつきその病気にかかっている可能性がある。
- Các công chúa và hoàng tử vốn sinh ra đã có những sở thích tốn kém.: 王女や王子が金のかかる趣味を好むのは生まれつきのもの
とくゆう - [特有]
- vẻ đẹp vốn có: 特有の美
プロパー
- những tồn tại vốn có của trường học: 学校 ~ の問題
Xem thêm các từ khác
-
Vốn cấp phép
こうしょうしほん - [公称資本] - [cÔng xƯng tƯ bẢn], tiền vốn cấp phép (tiền vốn danh nghĩa): 公称資本金 -
Vốn cố định
こていしほん - [固定資本] -
Vốn cổ phần
しほん - [資本], ふさいひりつ - [負債比率], category : 財務分析, explanation : 資本とは、株主からの出資金と企業の利益の蓄積を指す。資本金、法定準備金(資本準備金、利益準備金)、剰余金等の総称。企業に投下されている資金の調達源泉額を示している。///株式会社は、商法において会社設立に際し、発行する株式の総数を定款に記載しなくてはならない。これを授権資本というが、会社設立当初には、授権資本の4分の1以上の株式を実際に発行しなければならないことになっている。会社設立の場合でも、増資の場合でも、原則としては株式を発行すると発行価額は、全額資本金とされる。ただし、発行価額の2分の1を資本準備金とすることもできる。,... -
Vốn cổ phần của các cổ đông
かぶぬししほん - [株主資本], explanation : 株主が出資した「資本金」や「資本準備金」、それを使って生じた利益の「利益準備金」や「利益剰余金」のこと。///資本金だけではなく、利益準備金や剰余金も、株主等の出資者の持ち分であるという考え方に基づいている。///自己資本ともいう,... -
Vốn cổ phần của cổ đông
しほん - [資本], category : 財務分析, explanation : 資本とは、株主からの出資金と企業の利益の蓄積を指す。資本金、法定準備金(資本準備金、利益準備金)、剰余金等の総称。企業に投下されている資金の調達源泉額を示している。///株式会社は、商法において会社設立に際し、発行する株式の総数を定款に記載しなくてはならない。これを授権資本というが、会社設立当初には、授権資本の4分の1以上の株式を実際に発行しなければならないことになっている。会社設立の場合でも、増資の場合でも、原則としては株式を発行すると発行価額は、全額資本金とされる。ただし、発行価額の2分の1を資本準備金とすることもできる。,... -
Vốn danh nghĩa
こうしょうしほんきん - [公称資本金] - [cÔng xƯng tƯ bẢn kim], こうしょうしほん - [公称資本] - [cÔng xƯng tƯ bẢn],... -
Vốn danh định
こうしょうしほんきん - [公称資本金] - [cÔng xƯng tƯ bẢn kim], こうしょうしほん - [公称資本] - [cÔng xƯng tƯ bẢn],... -
Vốn dĩ
もともと - [本々], もともと - [元々], もと - [元], がんらい - [元来], vốn dĩ tôi không định đi: 本々行くつもりがなかった,... -
Vốn không lưu chuyển
ねているしほん - [寝ている資本] - [tẨm tƯ bẢn] -
Vốn liên doanh
VC - [VC], category : 財政 -
Vốn liếng
しほん - [資本], こていしさん - [固定資産], きんせん - [金銭] -
Vốn luân chuyển
とうざしさん - [当座資産] - [ĐƯƠng tỌa tƯ sẢn], vốn lưu động: 正味当座資産, vốn luân chuyển thuần: 純当座資産 -
Vốn là
もともと - [元々], もと - [元] -
Vốn lưu động
りゅうどうしほん - [流動資本], とうざしさん - [当座資産] - [ĐƯƠng tỌa tƯ sẢn], りゅうどうしさん - [流動資産],... -
Vốn nguyên thủy
きほんざいさん - [基本財産], explanation : 固定財産の中で、特に事業活動の経過とともに価値の減少がみられないもの。土地・建物・特許権など。 -
Vốn nhàn rỗi
アイドルキャピタル, よじょうしきん - [余剰資金], khả năng sử dụng vốn: 資本の利用可能性, hợp tác về vốn: 資本提携 -
Vốn nước ngoài
がいし - [外資] -
Vốn pháp định
じゅけんしほん - [授権資本], category : 会社・経営, explanation : 授権株式ともいう。///会社定款に記載された、会社が発行することのできる株式の総数のこと。会社の設立に当たっては、授権資本のうち、実際に4分の1以上を発行すればよい。///会社設立以降は、取締役会の決議で株式の総数の範囲で新株を発行することができる。また、授権株式数を発行済株式総数の4倍を超えて増加することはできないという制限が設けられている。,... -
Vốn thực
じつぶつしほん - [実物資本], category : 金融, explanation : 貨幣や有価証券などの金融資本以外の、設備投資や不動産などといった資産のことをいう。 -
Vốn tự có
しほん - [資本], category : 財務分析, explanation : 資本とは、株主からの出資金と企業の利益の蓄積を指す。資本金、法定準備金(資本準備金、利益準備金)、剰余金等の総称。企業に投下されている資金の調達源泉額を示している。///株式会社は、商法において会社設立に際し、発行する株式の総数を定款に記載しなくてはならない。これを授権資本というが、会社設立当初には、授権資本の4分の1以上の株式を実際に発行しなければならないことになっている。会社設立の場合でも、増資の場合でも、原則としては株式を発行すると発行価額は、全額資本金とされる。ただし、発行価額の2分の1を資本準備金とすることもできる。,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.