- Từ điển Việt - Nhật
Vụ giữa
n
なかて - [中生] - [TRUNG SINH]
Xem thêm các từ khác
-
Vụ hỏa hoạn
かじ - [火事], vụ hỏa hoạn do tàn thuốc lá: タバコの火による火事, vụ hỏa hoạn chưa rõ nguyên nhân: 原因不明の火事 -
Vụ hối lộ
ぎごく - [疑獄], vụ hối lộ (vụ bê bối) chính trị: 政治疑獄, vụ hối lộ (vụ bê bối) về đóng tàu: 造船疑獄 -
Vụ kiện
そしょう - [訴訟] -
Vụ kiện cáo riêng
べっそ - [別訴], explanation : 別の訴え -
Vụ kiện dân sự
みんじそしょう - [民事訴訟] -
Vụ ly hôn
りこんそしょう - [離婚訴訟] -
Vụ lợi
ださんてき - [打算的], げんきん - [現金] -
Vụ mùa thất bát
ねんじつふりょう - [稔実不良] - [nhẪm thỰc bẤt lƯƠng] -
Vụ mưu hại
ぬれぎぬ - [濡れ衣] - [nhu y] -
Vụ ngoại thương (Anh)
かいがいぼうえきぶ - [海外貿易部] -
Vụ nổ
ばくはつ - [爆発], バース, バースト -
Vụ nổ (mìn)
ブラースト -
Vụ nổ lớn
ビッグバン -
Vụ nổ tạo ra vũ trụ
ビッグバン -
Vụ tai nạn
アクシデント, trong chuyến đi, tôi đã gặp một vụ tai nạn nhỏ, cũng giống như mọi ngày: 旅行中には、毎日のようにちょっとしたアクシデントがあった -
Vụ thảm sát
ぎゃくさつ - [虐殺], vụ thảm sát hàng trăm người: 何百人という人々の虐殺, người anh-điêng nung nấu ý định trả... -
Vụ trộm
とうなん - [盗難], chúng tôi giúp ông tránh không bị ăn cắp tài khoản hay ăn trộm căn cước: 口座詐欺や個人情報盗難などの犠牲にならないように手助けします,... -
Vụ tàn sát
ざんさつじけん - [惨殺事件] -
Vụ tấn công
アタッシュケース, vụ tấn công vào ngân hàng: 銀行へのアタッシュケース -
Vụ tổ chức cán bộ
じんじか - [人事課]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.