- Từ điển Việt - Nhật
Vững vàng
Mục lục |
adj
つよき - [強気] - [CƯỜNG KHÍ]
- Giải pháp vững chắc đối với nhu cầu của người tiêu dùng: 消費者需要に関する強気な見解
- Dự đoán vững vàng đối với việc gì: ~に対し強気な予測をする
- Khả năng phát biểu vững vàng trước ai đó.: (人に)強気な発言をする能力
けんご - [堅固]
かたい - [堅い]
- quyết tâm vững vàng: 決心の堅い
ぐんぐん
けんご - [堅固]
- vững chắc (vững vàng) như đá: 岩のように堅固な
- tạo dựng cơ sở vững vàng cho ~: ~の堅固な基礎を構築する
けんごな - [堅固な]
こうしん - [恒心]
しっかりした
Kinh tế
かかんに - [果敢に]
ゆるぎない - [揺るぎない]
- Category: 財政
Xem thêm các từ khác
-
Vững ở mức thấp
そこがたい - [底堅い], category : 相場・格言・由来, explanation : 株式の市場用語で、相場の状況を表す。///相場が下がりそうで下がらない状況をさす。 -
Vựa lúa
おむすび - [お結び], こくそうちたい - [穀倉地帯], category : 農業 -
Vực
いき - [域] -
Vực sâu
きょうこく - [峡谷], chiếc cầu bắc qua vực sâu: 深い峡谷に橋がかかっていた -
Vực thẳm
ふち - [淵] - [uyÊn], ならくのそこ - [奈落の底] - [nẠi lẠc ĐỂ], bị ném xuống vực thẳm: 奈落の底へ突き落とされる,... -
Vỹ Nam
なんい - [南緯] -
Vỹ độ Nam
なんい - [南緯] -
Vở dán từ những tờ rời nhau
きりぬきちょう - [切り抜き帳] - [thiẾt bẠt trƯƠng], きりぬきちょう - [切り抜き帖] - [thiẾt bẠt thiẾp] -
Vở học sinh
がくせいののーと - [学生のノート], がくせいのちょうめん - [学生の帳面] -
Vở kịch
ドラマ, えんげき - [演劇], hồi còn là sinh viên, tôi rất mê kịch.: 大学生時代は演劇に熱中した。 -
Vở kịch vui
バーレスク -
Vở viết
ノートブック, ちょうめん - [帳面] -
Vểnh tai
みみをそばたてる - [耳をそば立てる] -
Vỗ béo
ひだいする - [肥大する], こやす - [肥やす], vỗ béo lợn: 豚を肥やす -
Vỗ cánh
はばたく - [羽撃く], gà trống vỗ cánh: 雄鶏が~ -
Vỗ tay
はくしゅ - [拍手する] -
Vỗ vai
かたをかるくたたく - [肩を軽く叩く] -
Vốn ban đầu
がんきん - [元金] - [nguyÊn kim], thu được tiền lãi _ phần trăm ngân hàng với _ đôla tiền vốn ban đầu: 元金_ドルに_%の利子を得る,... -
Vốn chính
きほんざいさん - [基本財産], explanation : 固定財産の中で、特に事業活動の経過とともに価値の減少がみられないもの。土地・建物・特許権など。 -
Vốn chết
ねているしほん - [寝ている資本] - [tẨm tƯ bẢn]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.