- Từ điển Việt - Nhật
Vực thẳm
n
ふち - [淵] - [UYÊN]
ならくのそこ - [奈落の底] - [NẠI LẠC ĐỂ]
- bị ném xuống vực thẳm: 奈落の底へ突き落とされる
- bị đẩy xuống vực thẳm: 奈落の底に吸い込まれる
Xem thêm các từ khác
-
Vỹ Nam
なんい - [南緯] -
Vỹ độ Nam
なんい - [南緯] -
Vở dán từ những tờ rời nhau
きりぬきちょう - [切り抜き帳] - [thiẾt bẠt trƯƠng], きりぬきちょう - [切り抜き帖] - [thiẾt bẠt thiẾp] -
Vở học sinh
がくせいののーと - [学生のノート], がくせいのちょうめん - [学生の帳面] -
Vở kịch
ドラマ, えんげき - [演劇], hồi còn là sinh viên, tôi rất mê kịch.: 大学生時代は演劇に熱中した。 -
Vở kịch vui
バーレスク -
Vở viết
ノートブック, ちょうめん - [帳面] -
Vểnh tai
みみをそばたてる - [耳をそば立てる] -
Vỗ béo
ひだいする - [肥大する], こやす - [肥やす], vỗ béo lợn: 豚を肥やす -
Vỗ cánh
はばたく - [羽撃く], gà trống vỗ cánh: 雄鶏が~ -
Vỗ tay
はくしゅ - [拍手する] -
Vỗ vai
かたをかるくたたく - [肩を軽く叩く] -
Vốn ban đầu
がんきん - [元金] - [nguyÊn kim], thu được tiền lãi _ phần trăm ngân hàng với _ đôla tiền vốn ban đầu: 元金_ドルに_%の利子を得る,... -
Vốn chính
きほんざいさん - [基本財産], explanation : 固定財産の中で、特に事業活動の経過とともに価値の減少がみられないもの。土地・建物・特許権など。 -
Vốn chết
ねているしほん - [寝ている資本] - [tẨm tƯ bẢn] -
Vốn có
せんてんてき - [先天的], こゆう - [固有], きせい - [既成], うまれつき - [生まれつき], とくゆう - [特有], プロパー,... -
Vốn cấp phép
こうしょうしほん - [公称資本] - [cÔng xƯng tƯ bẢn], tiền vốn cấp phép (tiền vốn danh nghĩa): 公称資本金 -
Vốn cố định
こていしほん - [固定資本] -
Vốn cổ phần
しほん - [資本], ふさいひりつ - [負債比率], category : 財務分析, explanation : 資本とは、株主からの出資金と企業の利益の蓄積を指す。資本金、法定準備金(資本準備金、利益準備金)、剰余金等の総称。企業に投下されている資金の調達源泉額を示している。///株式会社は、商法において会社設立に際し、発行する株式の総数を定款に記載しなくてはならない。これを授権資本というが、会社設立当初には、授権資本の4分の1以上の株式を実際に発行しなければならないことになっている。会社設立の場合でも、増資の場合でも、原則としては株式を発行すると発行価額は、全額資本金とされる。ただし、発行価額の2分の1を資本準備金とすることもできる。,... -
Vốn cổ phần của các cổ đông
かぶぬししほん - [株主資本], explanation : 株主が出資した「資本金」や「資本準備金」、それを使って生じた利益の「利益準備金」や「利益剰余金」のこと。///資本金だけではなく、利益準備金や剰余金も、株主等の出資者の持ち分であるという考え方に基づいている。///自己資本ともいう,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.