- Từ điển Việt - Nhật
Việc đóng thuyền
exp
ぞうせん - [造船]
- kỹ thuật đóng thuyền: 造船の技術
Xem thêm các từ khác
-
Việc đóng tàu
ぞうせん - [造船] -
Việc đúng như đã dự tính
あんのじょう - [案の定], tôi phục sẵn và kẻ bị tình nghi xuất hiện đúng như tôi nghĩ: 張っていたら、案の定容疑者が現れた。 -
Việc đúng với đạo lý
どうり - [道理] -
Việc đăng ký tài khoản ngân hàng
つうちょう - [通帳], category : 財政 -
Việc đưa thành định đề
こうじゅん - [公準] - [cÔng chuẨn] -
Việc đưa thành định đề (toán học)
こうじゅん - [公準] - [cÔng chuẨn] -
Việc đưa từ trên cao xuống
こうか - [降下] -
Việc đưa áo quan ra ngoài
しゅっかん - [出棺] -
Việc được mất
そんとく - [損得] -
Việc được mời
およばれ - [お呼ばれ], được mời đi dự tiệc: お呼ばれに行く, được mời đón giáng sinh tại nhà ai: (人)のうちのクリスマスにお呼ばれする -
Việc đại sự
だいじ - [大事] - [ĐẠi sỰ] -
Việc đại tiện
うんこ, nếu một ngày mà đi đại tiện được một lần (vì đó là biểu hiện của một cơ thể khỏe mạnh) thì chẳng cần... -
Việc đạo văn
とうさく - [盗作] -
Việc đẩy vào cổ họng đối thủ
のどわ - [喉輪] - [hẦu luÂn] -
Việc đắm tàu
かいなん - [海難], bị đắm tàu: 海難を受けた, công ty cứu hộ (trục vớt) tàu đắm: 海難救助会社, thuyền cứu nạn... -
Việc đặt mua báo
こうどく - [購読], tôi đã gia hạn hợp đồng đặt mua tạp chí thể thao đó.: そのスポーツ雑誌の購読契約を更新した。 -
Việc đặt nền móng
そうりつ - [創立] -
Việc đến của sứ giả nước khác tới triều đình Nhật
にゅうちょう - [入朝] - [nhẬp triỀu] -
Việc đến và đi
ではいり - [出入り] - [xuẤt nhẬp] -
Việc đề cập sau
こうじゅつ - [後述] - [hẬu thuẬt], như sẽ đề cập sau đây: 後述のとおり
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.