- Từ điển Việt - Nhật
Việc được mời
n
およばれ - [お呼ばれ]
- được mời đi dự tiệc: お呼ばれに行く
- được mời đón giáng sinh tại nhà ai: (人)のうちのクリスマスにお呼ばれする
Xem thêm các từ khác
-
Việc đại sự
だいじ - [大事] - [ĐẠi sỰ] -
Việc đại tiện
うんこ, nếu một ngày mà đi đại tiện được một lần (vì đó là biểu hiện của một cơ thể khỏe mạnh) thì chẳng cần... -
Việc đạo văn
とうさく - [盗作] -
Việc đẩy vào cổ họng đối thủ
のどわ - [喉輪] - [hẦu luÂn] -
Việc đắm tàu
かいなん - [海難], bị đắm tàu: 海難を受けた, công ty cứu hộ (trục vớt) tàu đắm: 海難救助会社, thuyền cứu nạn... -
Việc đặt mua báo
こうどく - [購読], tôi đã gia hạn hợp đồng đặt mua tạp chí thể thao đó.: そのスポーツ雑誌の購読契約を更新した。 -
Việc đặt nền móng
そうりつ - [創立] -
Việc đến của sứ giả nước khác tới triều đình Nhật
にゅうちょう - [入朝] - [nhẬp triỀu] -
Việc đến và đi
ではいり - [出入り] - [xuẤt nhẬp] -
Việc đề cập sau
こうじゅつ - [後述] - [hẬu thuẬt], như sẽ đề cập sau đây: 後述のとおり -
Việc đề ra câu hỏi
しゅつだい - [出題] -
Việc đọc diễn văn
しきじ - [式辞], việc đọc diễn văn của nữ hoàng: 女王の式辞, thuyết trình diễn văn: 式辞を述べる -
Việc đọc sách
どくしょ - [読書], thật là kì lạ, cô ấy dành nhiều ngày trong tuần để lên thư viện đọc sách trong khi thậm chí cô ấy... -
Việc đồng yên giảm giá
えんやす - [円安], dạo này, trên thị trường hối đoái, đồng yên tiếp tục giảm giá.: 最近相場は円安続きだった。 -
Việc đồng yên lên giá
えんだか - [円高], 2, 3 tuần nay, trên thị trường hối đoái đồng yên hơi tăng giá một chút.: ここ2,3週間為替相場はやや円高だった。,... -
Việc đổ dần dần thành loạt
しょうぎだおし - [将棋倒し] -
Việc đổi xe
のりかえ - [乗り換え] -
Việc định vị nhãn hiệu
ブランド・ポジショニング, category : マーケティング -
Việc ưu tiên hàng đầu
せんけつ - [先決] -
Việc ứng khẩu
そっきょう - [即興], そくせき - [即席], そくざ - [即座], thơ ứng khẩu: 即席の詩
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.