- Từ điển Việt - Nhật
Việc bận
n
ようじ - [用事]
よう - [用]
- có việc bận: ~がある
- làm việc: ~を足す
Xem thêm các từ khác
-
Việc quét dọn nhà cửa sạch sẽ nhà cửa vào dịp mùa xuân
おおそうじ - [大掃除], 2 ngày tổng vệ sinh, dọn dẹp nhà cửa trong năm: 年2回の大掃除の日, ở mỹ, vào tháng 4, người... -
Việt
ベトナム -
Viễn
とおい - [遠い], えんぽう - [遠方], えいえん - [永遠] -
Vong phụ
ぼうふ - [亡父] -
Và
アンド, および - [及び], そうして - [然うして], そして - [然して], それで - [其れで], ならびに - [並びに], また -... -
Vàng
こがね - [黄金], きいろい - [黄色い], きいろ - [黄色] - [hoÀng sẮc], イエロー, おうごん - [黄金], かね - [金], き - [黄],... -
Vào sổ
きちょうする - [記帳する] -
Vá
ぬう - [縫う] -
Vái
れいはいする - [礼拝する], じぎをする - [辞儀をする] -
Ván
セット, ゲーム, いた - [板], ボーディング -
Váy
スカート, ドレス, váy cưới: ウェーディング ~ -
Vâng
イエス, ウイ, うん, ええ, ええ, はい, vâng, chúng con vừa chuẩn bị đi hát karaoke xong: ええ、すっかりカラオケに行く準備ができています,... -
Vây
おしかける - [押しかける], いご - [囲碁], かこう - [囲う], つきまとう, とりかこむ - [取り囲む], とりまく - [取り巻く],... -
Vãn
おわる - [終わる] -
Vé
フェア, にゅうじょうけん - [入場券], チケット, けん - [券], きっぷ - [切符], あしがかり - [足掛り] - [tÚc quẢi], あしがかり... -
Vé xe
じょうしゃけん - [乗車券] -
Véctơ
ベクトル -
Vén
もちあげる - [持ち上げる], まきあげる - [巻き上げる], せいとんする - [整頓する], あげる - [揚げる] -
Vì
...のために, おかげで - [お蔭で], から, だって, というのも - [と言うのも], によって - [に因って], による, ので,... -
Ví
たいしょうする - [対照する], さいふ - [財布], たとえる - [例える], ひかくする - [比較する], tôi bị mất ví trên tàu...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.