- Từ điển Việt - Nhật
Việc câu cá
n
ちょうぎょ - [釣魚] - [ĐIẾU NGƯ]
Xem thêm các từ khác
-
Việc có hay không có
うむ - [有無] -
Việc công
こうじ - [公事] - [cÔng sỰ] -
Việc cùng bán cổ phiếu
もちあいかいしょう - [持ち合い解消], category : 会社・経営, explanation : 株式の持ち合いとは、事業会社と、メインバンクや取引先企業が、それぞれの株式を相互に保有し合うことをいい、日本特有の資本取引慣行とされている。///戦後の財閥解体時期より1980年代まで、株式の持ち合いの比率は高まり続けていた。,... -
Việc cùng bầu chọn
ごせん - [互選], cùng bầu chọn: 互選する, thành viên của hội đồng cùng bầu chọn: 委員会のメンバーが互選する -
Việc cùng kiếm sống
ともばたらき - [共働き], ともかせぎ - [共稼ぎ], gia đình cùng làm việc kiếm sống: 共働き家庭, vợ chồng cùng làm việc... -
Việc cùng nhau tự tử
あいたいじに - [相対死] - [tƯƠng ĐỐi tỬ], tỷ lệ các cặp uyên ương cùng nhau tự tử : 相対死亡率 -
Việc căng dây thừng để phân chia đất đai, ranh giới
なわばり - [縄張り] - [thẰng trƯƠng], nhiều loài chim thường hay giữ khu vực ranh giới quanh tổ của chúng.: 多くの鳥は巣の回りに縄張りを持っている. -
Việc cũ
むかしのこと - [昔の事], tranh luận về những vấn đề cũ: 昔の事件を繰り返し論議する -
Việc cả đi cả về
おうふく - [往復], bố tôi đến công ty cả đi cả về mất 3 tiếng.: 父は会社の往復に3時間かかる。 -
Việc cải thiện
かいぜん - [改善], cuộc đối thoại của lao động và giới chủ hướng vào việc cải thiện điều kiện làm việc và tiền... -
Việc cấp phép
ライセンス, category : マーケティング -
Việc cất cánh và hạ cánh nhanh chóng
えすてぃーおーえる - [STOL] -
Việc cắt tóc
さんぱつ - [散髪], hôm qua tôi đã đi cắt tóc: 私は昨日、散髪をした, cắt tóc cho ai: (人)の散髪をしてやる -
Việc cố vấn đầu tư
とうしそうだん - [投資相談], とうそう - [投相], category : 財政, category : 財政 -
Việc cố định rễ cây bằng đất hoặc bằng các loại cỏ, hoa trong cắm hoa
ねじめ - [根締め] - [cĂn ĐẾ] -
Việc du ngoạn
じゅんこう - [巡航] -
Việc duyệt
ひけん - [披見] -
Việc dùng chung một nhãn hiệu
ブランド・シェア, category : マーケティング -
Việc dùng chung tệp tin
ファイルきょうゆう - [ファイル共有], ファイルきょうよう - [ファイル共用] -
Việc dưới quyền
あしもと - [足元] - [tÚc nguyÊn]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.