- Từ điển Việt - Nhật
Việc chưa có người làm
exp
はたらきぐち - [働き口]
Xem thêm các từ khác
-
Việc chưa từng nghe thấy
ぜんだいみもん - [前代未聞] -
Việc chạy thử máy
しうんてん - [試運転], chạy thử: 試運転を行う, tốc độ chạy thử tối đa: 試運転最大速力 -
Việc chấp bút
しっぴつ - [執筆] -
Việc chặn lại (điều phi pháp) bằng cách báo chính quyền
ないぶこくはつ - [内部告発] - [nỘi bỘ cÁo phÁt], Đưa ra ánh sáng (điều phi pháp) bằng cách báo chính quyền: 内部告発によって表面化する -
Việc chặt
ばっさい - [伐採] -
Việc chọn diễn viên
キャスティング, sự lựa chọn thú vị nhất trong số các ứng cử viên: キャスティングの候補者の中で最も面白い選択肢,... -
Việc chọn mẫu ngẫu nhiên
むさくいちゅうしゅつほう - [無作為抽出法], category : マーケティング -
Việc chọn mẫu theo hệ thống
けいとうちゅうしゅつ - [系統抽出] -
Việc chọn mẫu theo tỷ lệ phân tầng
そうかひれいちゅうしゅつほう - [層化比例抽出法], category : マーケティング -
Việc chọn mẫu với tỉ lệ tương ứng với quy mô
かくりつひれいちゅうしゅつ - [確率比例抽出] -
Việc chọn nhãn hiệu
ブランディング, category : マーケティング -
Việc chọn đề tài
しゅざい - [取材] -
Việc chủ trương đưa ra thực tế vì lợi ích bản thân
えんよう - [援用], explanation : 自己の利益のためにある事実を提示し主張すること。時効の援用、証拠の援用、抗弁の援用など。 -
Việc chồng chất
たいせき - [堆積] -
Việc chồng đống
たいせき - [堆積] -
Việc chịu chung phần chi phí đã được chia đều
あいもち - [相持ち] - [tƯƠng trÌ] -
Việc coi thường
ないがしろ - [蔑ろ], bạn không được coi thường việc học tập của mình.: 学業をないがしろにしてはいけません. -
Việc cung cấp nước
きゅうすい - [給水] -
Việc cái này tiếp theo cái khác
ぞくぞく - [続々], <các con tàu...>nối đuôi nhau rời bến chạy dọc theo sông.: 続々と浅瀬から川に漕ぎ出す〔船などが〕 -
Việc câu cá
ちょうぎょ - [釣魚] - [ĐiẾu ngƯ]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.