- Từ điển Việt - Nhật
Việc học qua tai
n, exp
ききおぼえ - [聞き覚え] - [VĂN GIÁC]
- tôi học bài hát này bằng cách nghe rồi nhớ: 歌を聞き覚える
Xem thêm các từ khác
-
Việc học riêng ở nhà
しじゅく - [私塾] -
Việc học thuộc lòng
あんき - [暗記], anh ấy nhận thấy cách dạy học ở đây chỉ toàn bắt học sinh học thuộc lòng: 彼はここでの教え方は暗記学習ばかりだと気付いた,... -
Việc học đạo làm vua
ていおうがく - [帝王学] - [ĐẾ vƯƠng hỌc] -
Việc học để trở thành hoàng đế tốt
ていおうがく - [帝王学] - [ĐẾ vƯƠng hỌc] -
Việc họp sáng
ちょうかい - [朝会] - [triỀu hỘi] -
Việc hủy bỏ các khoản phân bổ từ thuế dài hạn
ちょうきのうぜいじゅうとうのとりくずし - [長期納税充当の取り崩し], category : 財政 -
Việc hủy bỏ những tổn thất tích luỹ
るいそんかいしょう - [塁損解消], category : 財政 -
Việc khai thác than
さいたん - [採炭] -
Việc khen thưởng
かんしょう - [勧賞] - [khuyẾn thƯỞng] -
Việc khoanh tay đứng nhìn
こうしゅぼうかん - [拱手傍観] - [cỦng thỦ bÀng quan], きょうしゅぼうかん - [拱手傍観] - [cỦng thỦ bÀng quan] -
Việc khám xét sơ bộ
ないけん - [内見] - [nỘi kiẾn] -
Việc khâu vá
ぬい - [縫い] - [phÙng], さいほう - [裁縫], mẹ tôi rất giỏi trong việc khâu vá nhưng lại không giỏi trong nấu ăn.: 母は裁縫はとてもうまいが料理がだめだ。 -
Việc khó
むずかしいしごと - [難しい仕事], こんなんなしごと - [困難な仕事] -
Việc không có mặt
ふざい - [不在] -
Việc không có sự báo trước
むだん - [無断], vắng mặt mà không báo trước: 無断で欠席する -
Việc không có sự cho phép
むだん - [無断] -
Việc không dùng dụng cụ
フリーハンド -
Việc không hợp quy cách
ふごうかく - [不合格], sản phẩm không hợp quy cách: 不合格品 -
Việc không như đã tính
いがい - [意外] -
Việc không nằm ngoài dự tính
あんのじょう - [案の定]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.