- Từ điển Việt - Nhật
Việc ký kết các hiệp ước
exp
じょうやくのていけつ - [条約の締結]
Xem thêm các từ khác
-
Việc ký kết các điều khoản
じょうやくのていけつ - [条約の締結] -
Việc ký điều ước
じょうやくのていけつ - [条約の締結] -
Việc lao đầu xuống
せんすい - [潜水], việc lao đầu xuống nước: 水に潜水 -
Việc leo núi đá
いわのぼり - [岩登り] -
Việc là phẳng
アイロン, tommy, cậu phải là cái áo sơ mi đó. nó bị nhăn quá: トミー、そのシャツ、まずアイロンかけないと!シワシワじゃない,... -
Việc là quần áo
アイロン, tôi đã ủi quần áo: 服にアイロンをかけた, tommy, cậu phải là cái áo sơ mi đó. nó bị nhăn quá: トミー、そのシャツ、まずアイロンかけないと!シワシワじゃない,... -
Việc làm
はたらき - [働き], しごと - [仕事], めいだい - [命題], category : 財政 -
Việc làm bán thời gian
パートタイム -
Việc làm bất chính
ふせい - [不正] -
Việc làm bằng tay
てわざ - [手業] - [thỦ nghiỆp], てしごと - [手仕事] - [thỦ sĨ sỰ], tôi than phiền về chất lượng tay nghề xấu: 私はその粗雑な手仕事に苦情を言った -
Việc làm chiếu lệ
おざなり - [お座成り], vỗ tay theo chiếu lệ bài phát biểu của ai: (人)のスピーチにおざなりの拍手をする -
Việc làm cho ai
ご - [呉] -
Việc làm cho người ta thích nghe
みみより - [耳寄り], câu chuyện làm cho người ta thích nghe: 耳寄りの話, thông tin mới làm người ta thích nghe: 耳寄りな最新情報 -
Việc làm dang dở lại để sang ngày khác làm tiếp
いちにちおき - [一日置き] -
Việc làm gánh nặng
やっかい - [厄介] -
Việc làm mất
ふんしつ - [紛失], chúng tôi không thể cấp lại hộ chiếu cho anh trừ khi anh thông báo việc làm mất cho cảnh sát.: 警察に紛失届が出されないうちは旅券の再交付はできない,... -
Việc làm ngoài giờ
ざんぎょう - [残業], tôi bỏ công ty vì phải làm ngoài giờ nhiều nhưng chính tôi cũng nhận thấy thật tổn hại cho bản... -
Việc làm nhà cho thuê
かさく - [家作] - [gia tÁc] -
Việc làm qua loa
おざなり - [お座成り], thăm hỏi qua loa: おざなりな賛辞
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.