- Từ điển Việt - Nhật
Việc lặp lại thất bại của người khác
exp
にのまい - [二の舞] - [NHỊ VŨ]
Xem thêm các từ khác
-
Việc lặt vặt
ようたし - [用足し], おつかい - [お使い] -
Việc lỡ bến
のりこし - [乗越し] -
Việc lớn
だいじ - [大事] - [ĐẠi sỰ] -
Việc may quần áo kiểu Tây
ようさい - [洋裁] -
Việc may vá
はりしごと - [針仕事] - [chÂm sĨ sỰ], cô ấy làm công việc may vá dưới ánh mặt trời.: 彼女は日なたで針仕事をしている.,... -
Việc mua
こうにゅう - [購入], nội các đang bàn về việc mua máy bay của mỹ.: 内閣はアメリカからの飛行機の購入について協議した。 -
Việc mua bán theo giá thị trường tại thời điểm giao dịch
なりゆきちゅうもん - [成り行き注文] - [thÀnh hÀnh chÚ vĂn] -
Việc mua các chứng khoán có giá
ゆうかしょうけんのこうにゅう - [有価証券の購入], category : 財政 -
Việc mua hàng giống như trước
さいこうにゅう - [再購入], category : マーケティング -
Việc mua hàng lặp lại
さいこうにゅう - [再購入], category : マーケティング -
Việc mua hàng qua điện thoại
テレショッピング, category : マーケティング -
Việc mua sách nhưng không đọc
つんどく - [積ん読] - [tÍch ĐỘc], anh ta thường mua sách nhưng không bao giờ đọc.: 彼はよく本を買うが積ん読だ., tích... -
Việc mua sắm
こうにゅう - [購入] -
Việc mua vào
こうばい - [購買], quảng cáo đó đã thu hút sức mua của mọi người.: その広告は人々の購買欲をそそった。 -
Việc muộn mằn
とおかのきく - [十日の菊] - [thẬp nhẬt cÚc] -
Việc mô phỏng chuyển động sóng rộng
えるいーえす - [LES] -
Việc mượn mà không trả lại
かりっぱなし - [借りっ放し] - [tÁ phÓng] -
Việc mặc lần đầu tiên
きぞめ - [着初め] - [trƯỚc sƠ] -
Việc mời đến
しょうかん - [召喚] -
Việc mở cả hai tay
おおて - [大手] - [ĐẠi thỦ]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.