- Từ điển Việt - Nhật
Việc mặc lần đầu tiên
exp
きぞめ - [着初め] - [TRƯỚC SƠ]
Xem thêm các từ khác
-
Việc mời đến
しょうかん - [召喚] -
Việc mở cả hai tay
おおて - [大手] - [ĐẠi thỦ] -
Việc mở cửa
かいひ - [開扉] -
Việc mở dấu niêm phong
かいふう - [開封], trong chiến tranh tất cả các thư riêng đều bị nhân viên kiểm duyệt mở để kiểm tra: 戦時中、すべての私信は検閲官によって開封された -
Việc mở hòm phiếu
かいひょう - [開票] -
Việc mở kiện
かいこん - [開梱] - [khai khỔn], ngày mở kiện: 開梱日, mở kiện ra và cài đặt: 開こんしてインストールすると, kiểm... -
Việc mở phiên toà
かいてい - [開廷], thời gian mở phiên tòa: 裁判開廷期間, mở phiên tòa không công khai: 非公開での開廷 -
Việc mở rộng (ra nước ngoài)
てんかい - [展開], category : 財政 -
Việc mở rộng theo hàng ngang
すいへいてきとうごう - [水平的統合], category : マーケティング -
Việc mở đường đi trên tuyết khi leo núi
ラッセル, xe rẽ tuyết: ~車 -
Việc mở đầu
じょきょく - [序曲], ぜんそう - [前奏] -
Việc một người mang hai tính cách hoàn toàn khác nhau
にじゅうじんかく - [二重人格] - [nhỊ trỌng nhÂn cÁch] -
Việc nam nữ lần đầu ngủ chung sau khi kết hôn
にいまくら - [新枕] - [tÂn chẨm] -
Việc ngay lập tức
そっきょう - [即興], そくせき - [即席], bạn có thể dễ dàng thực hành nấu ăn ngay với quyển sách hướng dẫn này.: この調理法があれば、即興で料理するのも簡単です。 -
Việc nghe
ぼうちょう - [傍聴], nghe cuộc thảo luận giữa cán bộ thành phố và dân cư về việc có làm ~ hay không.: ~するかどうかについての市と住民の討論会を傍聴する -
Việc nghe ngóng và quan sát
ちょうし - [聴視] - [thÍnh thỊ] -
Việc nghiên cứu các khái niệm
こんせぷとちょうさ - [コンセプト調査], category : マーケティング -
Việc nghiên cứu hình thức tiếp thị theo ngành
ぎょうかいちょうさ - [業界調査] -
Việc nghiên cứu thị trường
しじょうちょうさ - [市場調査], category : マーケティング -
Việc nghiên cứu về người tiêu dùng
しょうひ - [消費者調査], category : マーケティング
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.