- Từ điển Việt - Nhật
Việc sử dụng thường xuyên
exp
じょうよう - [常用]
Xem thêm các từ khác
-
Việc sử dụng ô tô
モータリング -
Việc sửa chữa xe
サービス -
Việc số hoá
デジタルか - [デジタル化] -
Việc sống cùng nhau
どうきょ - [同居] -
Việc sống ly thân
べっきょ - [別居], anh ấy sống ly thân với vợ đã vài năm nay.: 彼は妻と数年間別居した, tôi không biết chính xác thời... -
Việc sống riêng
べっきょ - [別居], explanation : (親子・夫婦などが)別れて住むこと。 -
Việc sớm ra hoa kết quả
そうじゅく - [早熟] -
Việc tham gia một câu lạc bộ
にゅうぶ - [入部] - [nhẬp bỘ] -
Việc tham gia xây dựng kế hoạch
さんかく - [参画], explanation : 参画とは、計画立案メンバーに加わり、計画づくりの一翼を担うことをいう。参画は、計画に対する理解、納得、関心を高め、計画実現に向けてメンバーの知恵を結集し、役割分担と実行への協力を得やすくするものである。参画があれば、メンバーは喜んで、目標達成に協力する。,... -
Việc thanh toán
べんさい - [弁済], のうふ - [納付], thanh toán khoản nợ xoay quanh việc một cơ quan tài chính bị phá sản.: 金融機関破たんをめぐる債務を弁済する,... -
Việc thanh toán hết
へんさい - [返済], chúng tôi tin rằng với khoản thanh toán này chúng tôi sẽ hoàn trả toàn bộ số tiền nợ.: この支払いにより未払分すべて返済したことになるはずです。 -
Việc thao tác
そうじゅう - [操縦] -
Việc thay chiếu mới
たたみがえ - [畳替え] -
Việc thay phiên nhau mang hành lý
あいもち - [相持ち] - [tƯƠng trÌ] -
Việc thay đổi giới tính
かいせい - [改姓] -
Việc thay đổi nhãn hiệu
めいがらへんこう - [銘柄変更], category : マーケティング -
Việc thay đổi vị trí công tác
こうてつ - [更迭] -
Việc theo lệ thường
ルーチンワーク, explanation : ルーチンワークとは、定型的、反復的、日常的、維持的な仕事をいう。定められた書類を作成するとか、伝票の計算をするとかの仕事がその例である。ルーチンワークは、ミスや取りこぼしをすることなく、確実に遂行されることを条件とする。///しかし、ルーチンワークに埋没するだけに終わらせるのではなく、(1)ルーチンワークを標準化する、(2)ルーチンワークを改善する、(3)ルーチンワークと業務改革とのバランスを考える、ことが管理者には求められる。,... -
Việc thiết kế
せいず - [製図] -
Việc thiện
チャリティ
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.