- Từ điển Việt - Nhật
Việc tới nhận chức
exp
ふにん - [赴任]
- Trợ cấp cho việc tới nhận chức một mình.: 単身赴任手当
- Giúp đỡ để có cuộc sống thoải mái nơi đến nhận chức.: 赴任先での生活がスムーズに運ぶように手伝う
Xem thêm các từ khác
-
Việc uống rượu vào buổi sáng
あさざけ - [朝酒] - [triỀu tỬu], uống rượu vào buổi sáng: 朝酒を飲む -
Việc uống thuốc
ふくよう - [服用], nếu khi uống loại thuốc khác nhau mà lại phát sinh những triệu chứng như nhau thì..: (人)がほかの薬を服用したときに同様の問題が発生するかどうか,... -
Việc va chính diện
しょうめんしょうとつ - [正面衝突] -
Việc viếng chùa
てらまいり - [寺参り] - [tỰ tham], Đi vãn cảnh chùa: 寺参りに行く -
Việc viết bút kí
ひっき - [筆記] -
Việc viết chính tả
こうじゅつひっき - [口述筆記] - [khẨu thuẬt bÚt kÝ] -
Việc viết thành kịch
きゃくしょく - [脚色], chuyển thể tiểu thuyết thành phim ảnh: 小説を放送用に脚色する -
Việc viết văn
ぶんぴつ - [文筆], しっぴつ - [執筆], nghiệp viết văn / nghiệp văn chương: 文筆業 -
Việc vào công ty làm
にゅうしゃ - [入社] -
Việc vãn chùa
てらまいり - [寺参り] - [tỰ tham], Đi vãn cảnh chùa: 寺参りに行く -
Việc vô sự
ぶなん - [無難], ngày ngày bình yên vô sự: 毎日無難に暮らしています -
Việc vận dụng
うんよう - [運用], nghĩ ra qui tắc thì đơn giản nhưng việc vận dụng nó thì khó khăn.: 規則を作るのは簡単だが運用が難しい。 -
Việc vắt sữa
さくにゅう - [搾乳] -
Việc vặt
ざつえき - [雑役] - [tẠp dỊch] -
Việc vẽ bản đồ
せいず - [製図] -
Việc vẽ hình chiếu cavalie
かばりえず - [カバリエ図] -
Việc vẽ thiết kế
さくず - [作図] -
Việc về nhà
きたく - [帰宅], hôm nay về nhà hơi muộn một chút: 今日はちょっと帰宅が遅れます -
Việc vừa nằm vừa hút thuốc
ねたばこ - [寝煙草] - [tẨm yÊn thẢo] -
Việc xem kẻ nào đó như địch
てきし - [敵視] - [ĐỊch thỊ], rút lại chính sách thù địch đối với...: に対する敵視政策を撤回する, chính sách cực...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.