- Từ điển Việt - Nhật
Việc thưởng ngoạn cảnh vật
n, exp
けんぶつ - [見物] - [KIẾN VẬT]
- Tôi đã ngắm cảnh Tokyo qua xe buýt du lịch: 観光バスで京都見物をした
Xem thêm các từ khác
-
Việc thưởng phạt
しょうばつ - [賞罰] -
Việc thả tay
てばなれ - [手離れ] - [thỦ ly], てばなし - [手放し] - [thỦ phÓng], tôi đã hoàn thành công việc: その仕事はやっと手離れした.,... -
Việc thảo luận nhóm
グループ・インタビュー -
Việc thẩm tra nhân viên dự tuyển
スクリーニング, category : 分析・指標, explanation : 選出すること。ふるいにかけること。 -
Việc thế hệ này nối tiếp thế hệ khác
だいだい - [代代] - [ĐẠi ĐẠi] -
Việc thế quyền
だいい - [代位], explanation : 他人にかわってその法律上の地位につくこと。債権者が債務者の権利を取得し、行使する場合など。 -
Việc thế quyền thi hành trái vụ
だいいべんさい - [代位弁済], explanation : 第三者が債務者に代わって弁済した場合、その弁済で消滅する債権・担保物権などが求償権の範囲で弁済者に移転すること。 -
Việc thủ công
てざいく - [手細工] - [thỦ tẾ cÔng], thợ thủ công: 手細工をする人, làm thủ công: 手細工で作る -
Việc thức khuya dậy muộn
よいっぱり - [宵っ張り], ngủ dậy muộn vì thức khuya: 宵っ張りの朝寝坊だ, tôi là người thức khuya dậy muộn.: 私は宵っ張りの朝寝坊だ. -
Việc thức suốt đêm
てっしょう -
Việc thử chế tạo
しさく - [試作] -
Việc thử làm
しさく - [試作] -
Việc thử lòng can đảm bằng cách châm thuốc lá đang cháy vào da
こんじょうやき - [根性焼き] - [cĂn tÍnh thiÊu] -
Việc thử nghiệm
こぴーちょうさ - [コピー調査], category : マーケティング -
Việc thử nghiệm sau
じごちょうさ - [事後調査], category : マーケティング -
Việc thử nghiệm sản phẩm
せいひんちょうさ - [製品調査], category : マーケティング -
Việc thử nghiệm theo hai hướng
りょうがわけんてい - [両側検定], category : マーケティング -
Việc thử nghiệm trước
じぜんちょうさ - [事前調査], category : マーケティング -
Việc thử nghiệm từng phần
スプリットラン・テスト, category : マーケティング -
Việc thử nghiệm ở khu vực trung tâm
セントラル・ロケーション・テスト, category : マーケティング
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.