- Từ điển Việt - Nhật
Việc tiếp đón
n
むかえ - [迎え]
- đi đón khách ở sân bay: 空港へ客を~に行く
Xem thêm các từ khác
-
Việc tiết lộ thông tin
はっかく - [発覚], category : 財政 -
Việc tiễn và đón
そうげい - [送迎], ga tàu điện chật cứng người đến đón và đến tiễn: 駅は送迎人でいっぱい -
Việc trang trí
かざりつけ - [飾り付け], việc trang trí cửa hàng: 店の飾り付け -
Việc trang điểm nhẹ trước khi đi ngủ .
ねげしょう - [寝化粧] - [tẨm hÓa trang] -
Việc trang điểm phơn phớt
うすげしょう - [薄化粧] -
Việc trao tặng
じゅよ - [授与] -
Việc trao đổi thông tin nhờ bồ câu đưa thư
きゅうしん - [鳩信] - [cƯu tÍn] -
Việc triều kiến
ちょうけん - [朝見] - [triỀu kiẾn] -
Việc triệu tập
しょうしゅう - [召集] -
Việc triệu đến
しょうかん - [召喚] -
Việc trong cung
ないじ - [内事] - [nỘi sỰ] -
Việc trong khả năng của con người
にんげんわざ - [人間業] - [nhÂn gian nghiỆp], không phải việc trong khả năng của con người.: 人間業ではない, tôi không... -
Việc truy đuổi đàn áp những người cộng sản
あかがり - [赤狩り] - [xÍch thÚ], thời kỳ truy đuổi , đàn áp những người cộng sản.: 赤狩りの時代 -
Việc truyền chương trình truyền hình từ 2 nơi khác nhau trên cùng một sóng
にげんほうそう - [二元放送] - [nhỊ nguyÊn phÓng tỐng] -
Việc trì hoãn
えんき - [延期], explanation : 決めた期日・期限をのばすこと。 -
Việc trình bày thành bảng
しゅうけい - [集計], category : マーケティング -
Việc trích ra
ちゅうしゅつ - [抽出] -
Việc trông trẻ
こもり - [子守], barbara đã tìm được một công việc làm thêm là nghề trông trẻ.: バーバラは子守りのアルバイトを見つけた。,... -
Việc trúng cử
とうせん - [当選], bà ta tranh cử 4 lần và một lần đắc cử: 彼女は公職選挙に4度出馬したことがあるが、1度しか当選していない,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.