- Từ điển Việt - Nhật
Việc xét hỏi
n
しんもん - [審問]
Xem thêm các từ khác
-
Việc xét xử
こうはん - [公判] -
Việc xúc tiến bán hàng
はんばいそくしん - [販売促進], category : マーケティング -
Việc xảy ra ngoài ý muốn
あんがい - [案外] -
Việc xấu
ふせい - [不正], しゅうぶん - [醜聞], あくじ - [悪事], đã làm việc xấu thì dù có bù đắp thế nào đi chăng nữa, cũng... -
Việc xấu đã xảy ra trước đây
きゅうあく - [旧悪], sửa đổi những tội lỗi đã gây ra trong quá khứ: 旧悪を改める, vạch trần tội lỗi xấu xa trong... -
Việc xếp thành bảng tra hai chiều
くろすしゅうけい - [クロス集計] -
Việc xử lý dữ liệu
でーたしょり - [データ処理], category : マーケティング -
Việc xử lý ảnh
いめーじしょり - [イメージ処理] -
Việc yêu cầu
おねがいごと - [お願い事], hay chúng ta thử thỉnh cầu thần linh xem sao: 神様にお願い事をきいてもらいましょう -
Việc ác
あくじ - [悪事], đã làm việc ác thì dù có bù đắp thế nào đi chăng nữa, cũng không thể thành việc tốt được: 悪事に悪事を返しても善事にはならない -
Việc ép lấy nước cốt
のうしゅく - [濃縮], nước hoa quả ép: 濃縮ジュース -
Việc ăn chay
さいしょく - [菜食], cô ấy tiếp tục việc ăn chay để giữ sức khoẻ.: 彼女は健康のために菜食を続けている。 -
Việc ăn cắp ở cửa hàng
まんびき - [万引き], まんびき - [万引] -
Việc ăn thiên về một loại
へんしょく - [偏食], việc ăn uống không cân đối trong thời kỳ con trẻ là chuyện bình thường.: 子どもの時の偏食はとても普通のことです,... -
Việc ăn trộm hàng hóa khi vận chuyển
ぬきに - [抜き荷] - [bẠt hÀ], lấy trộm hàng khi đang trong quá trình vận chuyển.: 抜き荷する -
Việc ăn uống bù khú
かいしょく - [会食] -
Việc ăn uống không cân đối
へんしょく - [偏食], việc ăn uống không cân đối trong thời kỳ con trẻ là chuyện bình thường.: 子どもの時の偏食はとても普通のことです,... -
Việc ăn ở ngoài
がいしょく - [外食], số người đi ăn ở ngoài (đi ăn tiệm) tăng hơn so với trước đây: 以前より外食が増える, hôm... -
Việc đa dạng hóa theo hàng ngang
すいへいてきたかくけいへい - [水平的多角経営], category : マーケティング -
Việc đi
いき - [行き], tàu shinkansen đi hakata: 博多行きの新幹線, vé đi shinjuku: 新宿行きの切符, khi đi thì mưa nhưng khi về thì...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.