Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Á thánh

Mục lục

Danh từ

danh hiệu người đời tặng cho bậc có vốn hiểu biết rộng và phẩm chất đạo đức cao, đứng sau bậc thánh trong nho giáo
Mạnh Tử được người đời xếp vào hàng á thánh, sau Khổng Tử

Động từ

(Khẩu ngữ) chào (theo cách nói của trẻ con)
ạ bác đi con
ạ mẹ đi nào!

Xem thêm các từ khác

  • Ác

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ, Phương ngữ) quạ 1.2 miếng gỗ đẽo hình con quạ để mắc dây go trong khung cửi. 1.3 (Từ cũ,...
  • Ác-mô-ni-ca

    Danh từ xem harmonica
  • Ác bá

    Danh từ (Từ cũ) kẻ có nhiều tội ác, dựa vào quyền thế đè nén, áp bức nông dân cả một vùng bọn cường hào ác bá
  • Ác báo

    Động từ (Từ cũ) (người đã làm điều ác) lại gặp phải điều ác, theo quan niệm của đạo Phật làm điều ác sẽ bị...
  • Ác chiến

    Động từ chiến đấu cực kì ác liệt, có nhiều thương vong trận ác chiến
  • Ác cái là

    (Khẩu ngữ) không may là, khó khăn là (cho nên việc nói đến bị trở ngại, không thực hiện được) đi sớm, nhưng ác cái...
  • Ác cảm

    có cảm giác không ưa, phần nào thấy ghét mối ác cảm không ai ác cảm gì với nó! Trái nghĩa : thiện cảm
  • Ác giả ác báo

    làm điều ác thì mình hoặc con cháu sẽ phải gánh chịu cái ác, theo quan niệm của đạo Phật \"Ác giả ác báo vần xoay, Hại...
  • Ác hiểm

    Tính từ nguy hiểm đáng sợ mưu mô ác hiểm ngón đòn ác hiểm Đồng nghĩa : hiểm ác
  • Ác hại

    Tính từ có hại lớn, gây tổn thất lớn trận mưa đá ác hại Đồng nghĩa : tai hại
  • Ác hữu ác báo

    (Từ cũ, Ít dùng) như ác giả ác báo .
  • Ác khẩu

    Tính từ hay nói những lời độc địa đừng có ác khẩu! ác khẩu nhưng không ác tâm Đồng nghĩa : ác miệng
  • Ác liệt

    Tính từ (hoạt động đối lập nhau) rất gay gắt, quyết liệt, gây ra nhiều thiệt hại đáng sợ cuộc chiến ác liệt địch...
  • Ác là

    Danh từ chim cỡ vừa, đuôi dài, lông đen, riêng bụng và vai có lông trắng, hay đi kiếm ăn trên ruộng. Đồng nghĩa : bồ các
  • Ác miệng

    Tính từ như ác khẩu .
  • Ác mỏ

    Danh từ con vẹt; thường dùng để ví người cay nghiệt quằm quặm như con ác mỏ (tng)
  • Ác mộng

    Danh từ (Văn chương) giấc mơ dữ, thấy những điều không lành đáng sợ; cũng dùng để chỉ tai hoạ lớn đã trải qua, nghĩ...
  • Ác một cái là

    (Khẩu ngữ) xem ác cái là
  • Ác nghiệp

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 hậu quả sẽ phải gánh chịu ở kiếp sau do tội ác ở kiếp này tạo nên, theo quan niệm của đạo...
  • Ác nghiệt

    Tính từ ác và khắt khe đối xử ác nghiệt người dì ghẻ ác nghiệt Đồng nghĩa : ác nghiệp, cay nghiệt
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top