Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Bạn hãy Like và Share để ủng hộ cho Rừng nhé!

Kết quả tìm kiếm cho “đồi trụy” Tìm theo Từ (938) | Cụm từ | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ (938 Kết quả)

  • Tính từ (Phương ngữ) sây sát ngã trầy trụa cả tay chân
  • Danh từ rùa biển, mai có vân đẹp, dùng làm đồ mĩ nghệ lược đồi mồi vòng tay làm bằng đồi mồi
  • Danh từ (Ít dùng) như da mồi .
  • Động từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) như hết đời đòm cho một phát là rồi đời!
  • Động từ: (Ít dùng) giãi bày, trò chuyện với nhau, Động từ: (phương ngữ) cân nhắc, suy tính, "sự đâu chưa kịp đôi hồi, duyên đâu chưa kịp...
  • ở trong trạng thái có những cảm xúc, ý nghĩ trở đi trở lại, làm xao xuyến không yên (thường là khi nghĩ đến việc đã qua) trong dạ bồi hồi \"Lòng chàng nghĩ lại bồi hồi, Trước tuy còn giận sau rồi lại thương.\" (QÂTK) Đồng nghĩa : bổi hổi
  • Động từ đối xử với nhau trong sinh hoạt hằng ngày được đối đãi tử tế đối đãi với nhau như người nhà
  • Danh từ đơn vị tổ chức của lực lượng vũ trang, thường gồm ba bốn trung đội, nằm trong biên chế của tiểu đoàn hoặc được tổ chức độc lập đại đội pháo binh
  • Danh từ như hồi dầu đại hồi
  • Động từ: (khẩu ngữ) đồn rộng ra, thường là tin không chính xác (nói khái quát), không tin vào lời đồn đại, "sự lòng ngỏ với băng nhân, tin sương đồn đại xa gần xôn...
  • Động từ thay đổi hẳn cuộc sống theo chiều hướng đi lên, trở nên sung sướng, giàu có khát vọng đổi đời giá đất tăng nhanh, nhiều gia đình được đổi đời
"
  • Động từ (Phương ngữ) xem đồn đại
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 (Khẩu ngữ) ì ra, cố tình không làm cái việc biết là lẽ ra phải làm, mặc dù có ý kiến yêu cầu hoặc phản đối của người khác 2 Động từ 2.1 (Phương ngữ) bôi Động từ (Khẩu ngữ) ì ra, cố tình không làm cái việc biết là lẽ ra phải làm, mặc dù có ý kiến yêu cầu hoặc phản đối của người khác trây nợ nói mãi mà vẫn trây ra, không nhúc nhích Đồng nghĩa : cù nhằng, cù nhây, cù nhầy, lì Động từ (Phương ngữ) bôi trây bùn lên mặt tay bẩn mà trây vô áo
  • (phương ngữ) như sầy, ngã trầy da
  • Danh từ: dạng địa hình lồi, có sườn thoải, thường không cao quá 200 mét, đồi trọc, đồi hoang
  • Động từ: (phương ngữ, từ cũ), Động từ: róc cho sạch, trảy mắt tre, xem trẩy
  • Động từ: đi đến nơi xa (thường nói về một số đông người), Động từ: hái, thu hái (thường là quả), trẩy hội, dòng người trẩy về kinh,...
  • Danh từ: thanh tròn quay được hoặc mang các vật quay, trục lăn (nói tắt), đường tưởng tượng quanh đó một thiên thể quay, đường thẳng trên đó đã chọn một chiều gọi...
  • Động từ: ===== (phương ngữ), Động từ: ===== (phương ngữ), xem tụtxem sụt
  • Động từ tương xứng, đồng bộ với nhau bộ ghế không đi đôi với bàn lời nói phải đi đôi với việc làm (tiến hành) song song với nhau, có cái này, việc này thì đồng thời có cái kia, việc kia học đi đôi với hành
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top