- Từ điển Việt - Việt
Đính ước
Động từ
ước hẹn với nhau
- đính ước sẽ gặp nhau vào thượng tuần tháng sau
hứa hẹn với nhau sẽ lấy nhau làm vợ chồng
- đôi trai gái đã đính ước với nhau
- giữ trọn lời đính ước
- Đồng nghĩa: đính hôn
Xem thêm các từ khác
-
Đíp lôm
Danh từ (Từ cũ) xem thành chung : bằng đíp lôm -
Đít
Danh từ phần ở dưới cùng và đằng sau thân người hoặc động vật, nơi có cửa ruột già thông ra ngoài để thải phân... -
Đò dọc
Danh từ đò chở khách đi dọc theo dòng sông; phân biệt với đò ngang. -
Đò giang
Danh từ phương tiện đi lại trên sông nước nói chung \"Ước gì quan đắp đường liền, Để ta đi lại khỏi phiền đò giang.\"... -
Đò ngang
Danh từ đò chở khách qua lại ngang sông, từ bờ bên này sang bờ bên kia; phân biệt với đò dọc. -
Đò nát đụng nhau
ví cảnh những người cùng khổ cực cả mà lại phải dựa vào nhau, nhờ vả nhau. -
Đò đưa
Danh từ lối hát dân gian vốn là hát đối đáp nam nữ khi đi đò dọc ở một số vùng thuộc Trung Bộ. -
Đòi
Mục lục 1 Động từ 1.1 nói, báo cho người khác biết là phải trả cái thuộc quyền của mình 1.2 tỏ cho người khác biết... -
Đòi hỏi
Mục lục 1 Động từ 1.1 tỏ rõ yêu cầu, mong muốn ở người khác và muốn người ta phải đáp ứng, làm theo 1.2 bắt buộc... -
Đòn bẩy
Danh từ thanh rắn chuyển động được quanh một điểm cố định (gọi là điểm tựa), nhờ đó có thể dùng một lực nhỏ... -
Đòn càn
Danh từ đòn làm bằng một đoạn tre nguyên cả ống, đẽo nhọn hai đầu, dùng để xóc những bó lúa, rơm rạ, củi, v.v. mà... -
Đòn gió
Danh từ (Khẩu ngữ) đòn đánh vào tinh thần bằng những lời doạ nạt dùng đòn gió để đe doạ đối phương -
Đòn gánh
Danh từ đòn dùng để gánh, thường làm bằng một đoạn tre chẻ đôi hoặc một thanh gỗ đẽo bẹt, hai đầu có mấu để... -
Đòn tay
Danh từ rầm dọc đặt trên vì kèo để đỡ rui, mè hoặc tấm mái. -
Đòn vọt
Danh từ đòn đánh bằng roi vọt (nói khái quát) chịu nhiều đòn vọt Đồng nghĩa : roi vọt -
Đòn xeo
Danh từ đòn dùng để bẩy vật nặng theo nguyên tắc đòn bẩy. -
Đòn xóc
Danh từ đòn giống như đòn gánh nhưng nhọn hai đầu, không có mấu, dùng để xóc những bó lúa, rơm rạ, củi, v.v., mà gánh. -
Đòn xóc hai đầu
ví người đứng giữa xúc xiểm cả hai bên để đẩy họ đến tình trạng mâu thuẫn, xung đột với nhau. -
Đòn ống
Danh từ đòn làm bằng một đoạn tre để nguyên cả ống, hai đầu không vạt nhọn, dùng để khiêng những vật nặng. -
Đòng đong
Danh từ cá nhỏ, sống ở ao, ruộng.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
1 · 08/03/24 03:58:33
-
1 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.