- Từ điển Việt - Việt
Đóng
Động từ
làm cho một vật dài, cứng, có đầu nhọn cắm sâu và chắc vào một vật khác bằng cách nện mạnh vào đầu kia
- đóng đinh vào tường
- đóng cọc
ghép chặt các bộ phận lại với nhau để tạo thành một vật chắc, có hình dáng, khuôn khổ nhất định
- đóng bàn ghế
- đóng giày
- đóng sách
ấn mạnh xuống để in thành dấu
- hoá đơn có đóng dấu đỏ
- đóng triện
làm cho kín lại và giữ chặt ở vị trí cố định
- đóng cửa
- đóng nắp hòm
- đóng mạch điện
- Trái nghĩa: mở
bố trí nơi ăn ở, sinh hoạt (thường nói về quân đội)
- đóng quân nơi hải đảo
- bộ đội đóng ở làng
làm cho mọi sự vận động, mọi hoạt động đều phải ngừng hẳn lại
- đóng cửa nhà máy
- đóng vòi nước
- đóng cửa đập
- Trái nghĩa: mở
không để cho qua lại
- đóng biên giới
- đóng cửa khẩu
kết đọng lại thành cái có trạng thái cố định, có hình dáng không thay đổi
- dầu đóng váng trên mặt nước
- nước đóng băng
- gỉ sắt đóng thành tảng
cho vào trong vật đựng để bảo quản
- đóng rượu vào chai
- đóng gói đồ lưu niệm
- đóng thùng
mang vào thân thể bằng cách buộc, mắc thật chắc, thật sít
- đóng khố
- đóng móng ngựa
- đóng ách vào cổ trâu
thể hiện nhân vật trong kịch bản trên sân khấu hoặc màn ảnh bằng cách hoạt động, nói năng y như thật
- đóng vai chính
- đóng vai Thị Mầu
- đóng phim
nộp phần mình phải góp theo quy định
- đóng học phí
- đóng thuế thu nhập
Xem thêm các từ khác
-
Đô
Tính từ: (khẩu ngữ) vạm vỡ, Danh từ: (từ cũ) kinh đô (nói tắt),... -
Đôi
Danh từ: tập hợp gồm===== hai, hai, Tính từ: Động... -
Đôi hồi
Động từ: (Ít dùng) giãi bày, trò chuyện với nhau, Động từ: (phương... -
Đôn
Danh từ: đồ dùng bằng sành, sứ hay gỗ quý, không có chân đứng, thường để bày chậu cảnh... -
Đông
Danh từ: một trong bốn phương chính, ở về phía mặt trời mọc, đối lập với phương tây, (thường... -
Đõ
Danh từ: đồ dùng để nuôi ong, thường làm bằng một đoạn thân cây rỗng, bịt kín hai đầu,... -
Đùa
Động từ: làm hoặc nói điều gì để cho vui, không phải là thật, Động... -
Đùi
Danh từ: phần của chi dưới, từ háng đến đầu gối, bộ phận của xe đạp nối bàn đạp với... -
Đùn
Động từ: đẩy hoặc bị đẩy từ bên trong, bên dưới cho hiện ra, (khẩu ngữ) đẩy cho người... -
Đùn đẩy
Động từ: (khẩu ngữ) đùn cho người khác, không muốn nhận về mình, gặp việc khó là đùn... -
Đúng
Tính từ: phù hợp với cái hoặc điều có thật, không khác chút nào, không hơn không kém, không... -
Đúng mực
Tính từ: đúng đắn, có chừng mực, theo đúng khuôn phép trong cách cư xử, xử sự rất đúng... -
Đăm đắm
Tính từ: có cách nhìn hết sức chăm chú, thường là với vẻ say mê, tha thiết, mắt nhìn đăm... -
Đăng
Danh từ: đồ đan bằng tre, hình phên, đặt chắn ngang dòng nước để bắt cá, Động... -
Đăng cai
Động từ: đứng ra tổ chức (một ngày hội, một hội nghị lớn, v.v.), đăng cai tổ chức thế... -
Đăng đối
Tính từ: (từ cũ) có sự tương xứng, sự cân xứng với nhau, hai gia đình đăng đối, Đồng nghĩa... -
Đĩ
Danh từ: người phụ nữ làm nghề mại dâm (hàm ý khinh), (phương ngữ, khẩu ngữ) đứa con gái... -
Đĩa
Danh từ: đồ dùng thường có hình tròn, miệng rộng, lòng nông, thường để đựng thức ăn khô... -
Đĩnh
Danh từ: (từ cũ) thoi vàng hoặc bạc, ngày xưa dùng làm tiền tệ, một đĩnh bạc -
Đũa
Danh từ: đồ dùng hình que ghép thành từng đôi, để và cơm và gắp thức ăn, (khẩu ngữ) nan...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.