- Từ điển Việt - Việt
Được
Động từ
có một vật nào đó không phải của mình, do tình cờ, may mắn đưa lại
- được của rơi
- "Em được thì cho anh xin, Hay là em để làm tin trong nhà?" (Cdao)
- Trái nghĩa: mất
tiếp nhận, hưởng cái gì đó tốt lành đối với mình
- được tin vui
- được tiếng thơm
- được nhận bằng khen
- rất được lòng người
hưởng điều kiện thuận lợi nào đó cho hoạt động, cho sự phát triển
- thóc phơi được nắng
giành được phần hơn trong một hoạt động có phân thắng thua
- được cuộc
- được kiện
- Đồng nghĩa: thắng
- Trái nghĩa: thua
đạt kết quả của hoạt động
- làm cho kì được mới thôi
- đòi bằng được
có quyền, có nghĩa vụ, có điều kiện để làm việc gì đó
- được quyền ứng cử
- trẻ em đến tuổi được đi học
- không được phép vắng mặt
hay t đạt một mức nào đó về số lượng
- cháu bé đã được ba tuổi
- con lợn này được 80 cân hơi
từ biểu thị chủ thể là đối tượng của hoạt động coi là phù hợp với lợi ích hoặc mong muốn của mình
- được khen thưởng
- được trúng số
- bài báo được dư luận hoan nghênh
Tính từ
đạt tiêu chuẩn, đạt yêu cầu, làm cho có thể hài lòng, có thể đồng ý
- được cả người lẫn nết
- bán được giá
- cô gái ấy trông cũng được
Phụ từ
từ biểu thị việc vừa nói đến đã đạt kết quả
- chưa sửa được cái đài
- nghĩ mãi mới làm được bài toán
- hiểu được vấn đề
từ biểu thị điều vừa nói đến là có khả năng thực hiện
- việc ấy nó làm được
- hoa thiên lí ăn được
- đặt chỉ tiêu cao quá, sợ khó thực hiện được
- Đồng nghĩa: đặng, nổi, xuể
Trợ từ
từ biểu thị ý nhấn mạnh sự may mắn, thuận lợi
- gặp được người tốt
- có được một gia đình hạnh phúc
từ biểu thị ý giảm nhẹ sự phủ định, làm cho sự phủ định về điều có ý nghĩa tốt, tích cực trở thành bớt nặng nề (thường dùng trong cách nói lịch sự)
- người không được khoẻ
- cô em không được xinh như cô chị
Xem thêm các từ khác
-
Đại
Danh từ: cây có nhiều nhựa, lá dày và to, hoa thường màu trắng ngà, thơm, nở thành chùm, thường... -
Đại châu
Danh từ: châu lớn, như châu Á, châu phi, châu mĩ, tên lửa vượt đại châu -
Đại cán
Danh từ: y phục gồm quần Âu và áo mặc ngoài, cổ đứng, có bốn túi (loại trang phục mà cán... -
Đại cáo
Danh từ: (từ cũ) như cáo (nhưng có sắc thái trang trọng hơn), viết một bài đại cáo -
Đại hoạ
Danh từ: hoạ rất lớn, gây thiệt hại nặng nề, gây đại hoạ, Đồng nghĩa : đại nạn -
Đại hạn
Danh từ: hạn hán lớn và kéo dài, Danh từ: hạn lớn, điều không... -
Đại hội
Danh từ: hội nghị định kì của một tổ chức để bàn và quyết định những vấn đề quan... -
Đại não
Danh từ: phần lớn nhất của bộ não, gồm hai bán cầu não. -
Đại sự
Danh từ: (từ cũ) việc lớn, việc hệ trọng, mưu việc đại sự, làm đại sự -
Đại thọ
Tính từ: có tuổi thọ rất cao, trên thượng thọ, làm lễ mừng đại thọ -
Đại thử
Danh từ: tên gọi một trong hai mươi bốn ngày tiết trong năm theo lịch cổ truyền của trung quốc,... -
Đại tràng
Danh từ: ruột già, viêm đại tràng -
Đại từ
Danh từ: từ dùng để chỉ một đối tượng, một điều đã được nói đến, hay là một đối... -
Đại tự
Danh từ: chữ hán viết cỡ to và đẹp (thường là viết trên hoành phi, câu đối, v.v.). bậc quân... -
Đại xá
Động từ: (cơ quan quyền lực nhà nước tối cao hoặc nguyên thủ quốc gia ra công bố) tha tội... -
Đạm
Danh từ: tên gọi thông thường của nitrogen, tên gọi thông thường của protid, phân đạm, bón... -
Đạn
Danh từ: khối tròn hay nhọn, thường bằng kim loại, được phóng đi bằng súng để sát thương,... -
Đạo
Danh từ: (từ cũ) đơn vị hành chính thời trước, tương đương với tỉnh ngày nay., Danh... -
Đạp
Động từ: hoặc d đưa chân mạnh và thẳng tới, cho lòng bàn chân chạm mạnh vào, đặt mạnh... -
Đạt
Động từ: đến được đích, thực hiện được mục tiêu đã đề ra, Tính...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.