- Từ điển Việt - Việt
Đạo sĩ
Danh từ
người tu hành theo Đạo giáo; người tu tiên.
Xem thêm các từ khác
-
Đạo tặc
Danh từ (Từ cũ) bọn trộm cướp bọn đạo tặc -
Đạo ôn
Danh từ bệnh hại lúa do một loại nấm gây nên, làm lá bị chết, thân bị thối đen, bông bị bạc lép. -
Đạo đức
Danh từ những tiêu chuẩn, nguyên tắc được dư luận xã hội thừa nhận, quy định hành vi, quan hệ của con người đối với... -
Đạo đức học
Danh từ khoa học nghiên cứu nội dung, quá trình phát sinh, phát triển và vai trò của đạo đức trong xã hội. -
Đạp bằng
Động từ ví hành động vượt lên trên, khắc phục tất cả những khó khăn, trở ngại đạp bằng chông gai tiến lên phía... -
Đạp lôi
Danh từ vũ khí thô sơ, gồm một vật nổ (như lựu đạn, mìn) gài dưới đất như một cái bẫy, khi giẫm phải thì phát nổ. -
Đạp mái
Động từ giao cấu (chỉ nói về con trống đối với con mái) gà đạp mái -
Đạp đổ
Động từ phá đi, làm cho hỏng, cho sụp đổ không ăn được thì đạp đổ -
Đạt lí thấu tình
như thấu tình đạt lí cách giải quyết đạt lí thấu tình -
Đả kích
Động từ chỉ trích, phản đối gay gắt hoặc dùng hành động chống lại làm cho bị tổn hại giọng thơ châm biếm, đả... -
Đả phá
Động từ chỉ trích một cách gay gắt nhằm phản đối, xoá bỏ cái lạc hậu, thối nát thuộc về đời sống tinh thần đả... -
Đả thông
Động từ thuyết phục, làm cho nhận thức tư tưởng thông suốt và đồng ý đả thông tư tưởng -
Đả động
Động từ nói đến, tác động đến vì coi đó là điều cần nói, cần tác động không ai thèm đả động đến nó! -
Đả đớt
Tính từ (cách nói) không rõ, không đúng một số âm, thường do nói chưa sõi hoặc do nũng nịu nói bằng giọng đả đớt Đồng... -
Đảm bảo
như bảo đảm đời sống được đảm bảo tôi đảm bảo việc đó là đúng -
Đảm nhiệm
Động từ nhận lấy công việc hay gánh vác một nhiệm vụ khó khăn đảm nhiệm chức trưởng phòng Đồng nghĩa : đảm đương,... -
Đảm nhận
Động từ nhận lấy, nhận làm một công việc nào đó, thường là khó khăn đảm nhận công việc nội trợ Đồng nghĩa : đảm... -
Đảm trách
Động từ đảm nhận và chịu trách nhiệm (về công việc thường là khó khăn, nặng nề) đảm trách việc liên hệ với cộng... -
Đảm đang
Mục lục 1 Động từ 1.1 (Từ cũ) như đảm đương (thường nói về người phụ nữ) 2 Tính từ 2.1 (người phụ nữ) giỏi... -
Đảm đương
Động từ nhận lấy phần công việc khó khăn, quan trọng, và làm với đầy đủ ý thức trách nhiệm mọi việc trong nhà đều...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.