- Từ điển Việt - Việt
Đầu
Danh từ
phần trên cùng của cơ thể người hay phần trước nhất của cơ thể động vật, nơi có bộ óc và nhiều giác quan khác
- để đầu trần đi mưa
- áo mặc không qua khỏi đầu (tng)
đầu của con người, được coi là biểu tượng của suy nghĩ, nhận thức
- nghĩ đến đau đầu
- điên đầu
tóc và phần có tóc mọc ở trên đầu con người
- chải đầu
- đầu cạo trọc lốc
- xoa đầu cháu
- đầu hai thứ tóc
phần trước nhất hoặc phần trên cùng của một số vật
- trên đầu giường
- để ở đầu tủ
phần có điểm xuất phát của một khoảng không gian hoặc thời gian; đối lập với cuối
- nhà ở đầu làng
- đi từ đầu tỉnh đến cuối tỉnh
- những tháng đầu năm
- đầu mùa mưa
phần ở tận cùng, giống nhau, ở hai phía đối lập trên chiều dài của một vật
- hai đầu cầu
- tìm đầu sợi thừng
- trở đầu đũa
vị trí hoặc thời điểm thứ nhất, trên hoặc trước tất cả những vị trí, thời điểm khác
- lần đầu
- ngồi bàn đầu
- lá cờ đầu
- điểm danh từ đầu đến cuối
từ dùng để chỉ từng đơn vị để tính đổ đồng về người, gia súc, đơn vị diện tích
- thu nhập tính===== theo =====
đầu người
- số đầu gia súc trong trại tăng nhanh
từ dùng để chỉ từng đơn vị máy móc
- đầu máy khâu
- đầu máy xe lửa
Danh từ
(Khẩu ngữ) đầu video (nói tắt)
- đầu đa hệ
- đầu kĩ thuật số
Động từ
theo
- đầu Phật (đi tu)
Xem thêm các từ khác
-
Đầu lòng
Tính từ: (người con) được sinh ra đầu tiên, sinh con gái đầu lòng -
Đầu mấu
Danh từ: như đầu mặt . -
Đầu mẩu
Danh từ: mẩu nhỏ còn lại hoặc được cắt ra ở đầu của một số vật thể, đầu mẩu bút... -
Đầu thú
Động từ: tự ra thú tội trước cơ quan chức năng (sau một thời gian lẩn trốn), kẻ sát nhân... -
Đầu tầu
Danh từ: (phương ngữ), xem đầu tàu -
Đầu từ
Danh từ: bộ phận dùng để ghi, phát hay xoá thông tin trên băng từ. -
Đầu độc
Động từ: làm cho ăn hoặc uống phải chất độc nhằm giết hại hoặc làm huỷ hoại cơ thể,... -
Đầy
Động từ: (phương ngữ), Tính từ: ở trạng thái không còn chứa... -
Đầy tớ
Danh từ: (từ cũ) người đi ở trong xã hội cũ, trong quan hệ với chủ, đi làm đầy tớ cho nhà... -
Đầy đoạ
Động từ: (phương ngữ), xem đày đoạ -
Đầy ải
Động từ: (phương ngữ), xem đày ải -
Đẩn
Động từ: (phương ngữ) như đẩy, đẩn xe lên dốc -
Đẩy
Động từ: làm cho chuyển động theo một hướng nào đó bằng một lực tác động thẳng tới,... -
Đẫm
ướt đến mức sũng nước, cây cỏ ướt đẫm sương đêm, khăn đẫm nước, gương mặt đẫm nước mắt -
Đẫn
(phương ngữ), Tính từ: béo đến mức căng đầy, cổ tay tròn đẫn, béo đẫn, xem đẵn -
Đẫy
Tính từ: có lượng đạt mức tối đa, thoả mãn, đủ yêu cầu, (cơ thể) đầy đặn, hơi béo,... -
Đậm
Tính từ: có mùi vị, nồng độ hoặc màu sắc ở mức cao hơn so với mức trung bình, thường gây... -
Đậm đà
Tính từ: có vị đậm và thơm, ngon, có tình cảm nồng nàn, sâu sắc và bền lâu, có nhiều tính... -
Đận
Danh từ: (khẩu ngữ) khoảng thời gian xảy ra việc gì đó, thường là việc không may, đận trước,... -
Đận đà
Động từ: (Ít dùng) như đà đận .
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.