- Từ điển Việt - Việt
Đến
Động từ
có tại một nơi nào đó sau một quá trình di chuyển từ nơi khác
- mẹ đưa bé đến trường
- chưa thấy ai đến
- tàu đã đến ga
- Đồng nghĩa: tới
bắt đầu hoặc bắt đầu xảy ra vào một lúc nào đó (nói về một khoảng thời gian hoặc một hiện tượng, sự việc cụ thể)
- mùa hè qua, mùa thu đến
- thời cơ đã đến
- sự việc đến thật bất ngờ
- Đồng nghĩa: tới
Kết từ
từ biểu thị điều sắp nêu ra là hướng hoặc đối tượng cụ thể của hoạt động, tác động được nói đến
- đang đi đến trường
- nghĩ đến bạn
- khoản tiền để dành, chưa dùng đến
- ảnh hưởng đến sức khoẻ
- Đồng nghĩa: tới
từ biểu thị điều sắp nêu ra là giới hạn, mức độ của sự việc vừa nói đến
- ở lại đến mai
- chiến đấu đến hơi thở cuối cùng
Trợ từ
(Khẩu ngữ) từ biểu thị ý nhấn mạnh về mức độ cao của một tính chất làm ít nhiều ngạc nhiên
- tính nết đến lạ
- hoa đến là thơm
- mắt bị khói cay đến khó chịu
từ biểu thị ý nhấn mạnh về tính chất bất thường của một hiện tượng để làm nổi bật mức độ cao của một việc nào đó
- bài toán này khó quá, đến mẹ cũng chịu
- đồng hồ chậm đến mười phút
từ biểu thị ý nhấn mạnh về một hậu quả, kết quả có thể đưa lại, để làm nổi bật mức độ của một tình trạng, tình hình nào đó
- lo đến gầy người
- tức đến phát điên
Xem thêm các từ khác
-
Đến nỗi
đến mức dẫn đến một điều nào đó không bình thường (nêu ra để nhấn mạnh mức độ cao), ở vào tình trạng không hay... -
Đề
Danh từ: cây to, lá có mũi nhọn dài, hình trám rộng, thường trồng để lấy bóng mát, làm cảnh... -
Đền
Danh từ: nơi vua ngự ngày trước, nơi thờ thần thánh hoặc những nhân vật lịch sử được tôn... -
Đền tội
Động từ: chịu sự trừng phạt thích đáng, tương xứng với những tội lỗi đã gây ra, kẻ... -
Để
Động từ: làm cho ở vào một vị trí nào đó, làm cho còn lại cái gì đó về sau, không có một... -
Để chế
Động từ: (phương ngữ) như để tang . -
Để kháng
Động từ: (từ cũ), xem đề kháng -
Để mắt
Động từ: để ý trông coi, theo dõi, (khẩu ngữ) để ý, chú ý đến một người khác giới nào... -
Đểu
Tính từ: (thông tục) xỏ xiên, lừa đảo, bất chấp đạo lí (thường dùng làm tiếng mắng),... -
Đệ
Danh từ: (từ cũ, kiểu cách) em hoặc người vai em (chỉ dùng để xưng gọi)., Động... -
Đệ tử
Danh từ: học trò, trong quan hệ với thầy (có thể dùng để xưng gọi)., người thờ thần hoặc... -
Đệm
Danh từ: đồ dùng làm bằng chất liệu mềm, xốp, dùng để lót vào chỗ nằm, ngồi cho êm, vật... -
Đệp
Danh từ: giỏ đan bằng tre nứa, có hom hoặc có miệng bằng vải như hình cái miệng túi, dùng... -
Đỉa
Danh từ: giun đốt sống ở nước, chuyên bám vào da người và động vật để hút máu, mẩu vải... -
Đỉnh
Danh từ: phần trên cùng, cao nhất của một vật thẳng đứng, điểm chung của hai hay nhiều cạnh... -
Địa
Danh từ: (khẩu ngữ) địa lí (ng3; nói tắt), địa lí học (nói tắt), Danh... -
Địa chí
Danh từ: sách ghi chép về địa lí, lịch sử, phong tục, nhân vật, sản phẩm, v.v., của một địa... -
Địa chỉ
Danh từ: những thông tin cụ thể về chỗ ở, nơi làm việc của một người, một cơ quan, v.v.,... -
Địa hình
Danh từ: bề mặt của một vùng, với sự phân bố của các yếu tố như núi, đồi, đồng bằng,... -
Địa hạt
Danh từ: phần đất thuộc phạm vi một đơn vị hành chính, phạm vi của một lĩnh vực, một ngành...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.