- Từ điển Việt - Việt
Đi
Động từ
(người, động vật) tự di chuyển từ chỗ này đến chỗ khác bằng những bước chân nhấc lên, đặt xuống liên tiếp
- bé đang tập đi
- chân đi chữ bát
- ngựa đi nước kiệu
(người) di chuyển đến nơi khác, không kể bằng cách gì, phương tiện gì
- đi chợ
- đi máy bay
- đi du lịch
- đi đến nơi về đến chốn
chết (lối nói kiêng tránh)
- ông cụ như cố chờ con trai về rồi mới đi
- Đồng nghĩa: về
di chuyển đến chỗ khác, nơi khác để làm một công việc nào đó
- đi ngủ
- đi chợ
- đi bộ đội
- làm đơn đi kiện
- chuyến đi biển dài ngày
(phương tiện vận tải) di chuyển trên một bề mặt
- xe đi chậm rì rì
- ca nô đi nhanh hơn thuyền
- Đồng nghĩa: chạy
từ biểu thị hướng của hoạt động dẫn đến sự thay đổi vị trí
- quay mặt đi
- nhìn đi chỗ khác
- kẻ chạy đi, người chạy lại
từ biểu thị hoạt động, quá trình dẫn đến kết quả làm cho không còn nữa, không tồn tại nữa
- xoá đi một chữ
- việc đó rồi sẽ qua đi
- cố tình hiểu khác đi
từ biểu thị kết quả của một quá trình giảm sút, suy giảm
- sợ quá, mặt tái đi
- ốm lâu, người gầy rộc đi
- bệnh tình đã giảm đi nhiều
(Ít dùng) biến mất một cách dần dần, không còn giữ nguyên hương vị như ban đầu
- nồi cơm đã đi hơi
- trà để lâu nên đã đi hương
- Đồng nghĩa: bay
chuyển vị trí quân cờ để tạo ra thế cờ mới (trong chơi cờ)
- đi con mã
- đi nước cờ cao
biểu diễn, thực hiện các động tác võ thuật
- đi vài đường kiếm
- đi một bài quyền
làm, hoạt động theo một hướng nào đó
- đi chệch khỏi quỹ đạo
- đi sâu đi sát quần chúng
tiến đến một kết quả nào đó
- chẳng đi đến đâu
- đi đến thống nhất
- đi đến kết luận
chuyển sang, bước vào một giai đoạn khác
- đi vào con đường tội lỗi
- công việc đã đi vào nền nếp
(Khẩu ngữ) đem đến tặng nhân dịp lễ tết, hiếu hỉ
- đi một câu đối nhân dịp mừng thọ
- đi phong bì hai trăm nghìn đồng
mang vào chân hoặc tay để che giữ, bảo vệ
- chân đi bít tất
- đi găng tay
- Đồng nghĩa: dận
gắn với nhau, phù hợp với nhau
- ghế thấp quá, không đi với bàn
- màu quần không đi với màu áo
đi ngoài (nói tắt)
- đi kiết
- đau bụng, đi lỏng
- đi ra máu
Phụ từ
từ biểu thị ý mệnh lệnh hoặc đề nghị, thúc giục
- cút đi!
- im đi!
- chúng mình đi chơi đi!
- tranh thủ nghỉ đi cho lại sức
Trợ từ
(Khẩu ngữ) từ biểu thị ý nhấn mạnh về tính chất bất thường hoặc lạ lùng, ngược đời của một sự việc, để tỏ ý không tán thành hoặc không tin
- đời nào mẹ lại đi ghét con!
từ biểu thị ý nhấn mạnh về một mức độ rất cao, như đến thế là cùng rồi, không thể hơn được nữa
- buồn quá đi mất!
- mê tít đi
- rõ quá đi rồi, còn thắc mắc gì nữa!
từ biểu thị ý nhấn mạnh về kết quả đã được tính toán một cách cụ thể
- nó về hồi tháng hai, tính đến nay là đi mười tháng
từ biểu thị ý nhấn mạnh vào giả thiết vừa nêu ra, để khẳng định rằng dù với giả thiết ấy cũng không làm thay đổi được nhận định nêu sau đó, nhằm nhấn mạnh tính chất dứt khoát của nhận định này
- cứ cho là thế đi thì đã sao? cứ tính tròn là 5 nghìn đi cũng vẫn rẻ
Xem thêm các từ khác
-
Đi-na-mít
Danh từ xem dynamite -
Đi-na-mô
Danh từ xem dynamo -
Đi-ê-den
Danh từ xem diesel -
Đi-ô-xin
Danh từ xem dioxin -
Đi-ốp
Danh từ xem dioptre -
Đi-ốt
Danh từ xem diode -
Đi bước nữa
Động từ kết hôn lần nữa, sau khi chồng hoặc vợ chết. Đồng nghĩa : tục hôn -
Đi bụi
Động từ (Khẩu ngữ) đi lang thang, sống buông thả, theo lối sống của những kẻ bụi đời bỏ nhà đi bụi -
Đi chăng nữa
xem đi nữa -
Đi cầu
Động từ (Phương ngữ) như đi ngoài . -
Đi cổng sau
(Khẩu ngữ) dùng lối lén lút, như hối lộ, dựa vào tình cảm, quan hệ riêng tư, v.v. để yêu cầu hay nhờ vả giải quyết... -
Đi giải
Động từ đi đái (lối nói lịch sự). Đồng nghĩa : đi tiểu -
Đi guốc trong bụng
(Khẩu ngữ) hiểu rõ, hiểu thấu suy nghĩ, ý đồ, ý muốn thầm kín của người khác. -
Đi hoang
Động từ bỏ nhà đi lang thang, sống nay đây mai đó bỏ nhà đi hoang (Khẩu ngữ) (người phụ nữ) đi lang chạ với người... -
Đi khách
Động từ (gái mại dâm) quan hệ tình dục với khách để kiếm tiền. -
Đi lò
Động từ đào lò ở mỏ theo kế hoạch đã định trước. -
Đi lại
Mục lục 1 Động từ 1.1 đi lui tới, qua lại nơi này, nơi khác, chỗ này, chỗ khác (nói khái quát) 1.2 thường đến chơi, thăm... -
Đi ngang về tắt
(Khẩu ngữ) có quan hệ nam nữ lén lút, bất chính quen thói đi ngang về tắt -
Đi nghề
Động từ đánh cá ở biển sắm tàu thuyền để đi nghề -
Đi ngoài
Động từ đi ỉa (lối nói kiêng tránh). Đồng nghĩa : đi cầu, đi đại tiện, đi đồng, đi sau, đi sông, đi tiêu
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.