Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Điểm phấn tô son

như tô son điểm phấn (ng1).

Xem thêm các từ khác

  • Điểm sàn

    Danh từ mức điểm xét tuyển tối thiểu, do cơ quan chức năng quy định, để các trường nhận đơn xét tuyển của thí sinh...
  • Điểm sách

    Động từ giới thiệu cùng với lời đánh giá ngắn gọn và tổng quát về nội dung cũng như hình thức một cuốn sách mục...
  • Điểm số

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ) số điểm đánh giá, thể hiện chất lượng, thành tích học tập của học sinh 2 Động từ...
  • Điểm trang

    Động từ (Ít dùng) như trang điểm \"Tiểu thư vâng dậy mừng lòng, Sửa sang quần áo, má hồng điểm trang.\" (LNT)
  • Điểm tâm

    Động từ ăn lót dạ (lối nói lịch sự) bữa điểm tâm đồ điểm tâm
  • Điểm tô

    Động từ (Ít dùng) như tô điểm .
  • Điểm tựa

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 điểm cố định của một đòn bẩy, thông qua đó lực tác động được truyền tới lực cản. 1.2 nơi...
  • Điểm xuyết

    Động từ điểm thêm vào nhằm làm cho đẹp hơn tấm lụa có điểm xuyết những hình lá cây
  • Điểm xạ

    Động từ bắn từng loạt một số phát liên tiếp nhau trong một lần bóp cò.
  • Điểm ảnh

    Danh từ phần tử ảnh nhỏ nhất (của một hình ảnh) hiển thị trên màn hình, có các thuộc tính như độ sáng, màu sắc,...
  • Điển cố

    Danh từ sự việc hay câu chữ trong sách đời trước được dẫn lại một cách súc tích trong thơ văn điển cố văn học
  • Điển hình

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 có tính tiêu biểu nhất, biểu hiện tập trung và rõ nhất về bản chất của một nhóm hiện tượng,...
  • Điển hình hoá

    Động từ làm cho có tính chất điển hình, xây dựng những tính cách và hoàn cảnh điển hình trong tác phẩm văn nghệ phương...
  • Điển lệ

    Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) như điển chế điển lệ về thi cử
  • Điển trai

    Tính từ (Khẩu ngữ) như đẹp trai một anh chàng khá điển trai
  • Điển tích

    Danh từ câu chuyện trong sách đời trước được dẫn lại một cách cô đúc trong tác phẩm giảng nghĩa một điển tích Đồng...
  • Điểu học

    Danh từ ngành khoa học nghiên cứu về các loài chim nhà điểu học
  • Điện báo

    Danh từ phương thức truyền tin bằng hình thức tín hiệu điện liên lạc bằng điện báo Đồng nghĩa : điện tín giấy ghi...
  • Điện báo viên

    Danh từ nhân viên làm điện báo.
  • Điện châm

    Danh từ phương pháp châm cứu dùng xung điện qua kim châm để kích thích các huyệt trên cơ thể.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top