- Từ điển Việt - Việt
Ốm nghén
Tính từ
ở trạng thái cơ thể mệt nhọc, khó chịu, trong thời kì có nghén.
Xem thêm các từ khác
-
Ốm nhom
Tính từ (Phương ngữ) gầy nhom. -
Ốm nhách
Tính từ (Phương ngữ) gầy đét người ốm nhách -
Ốm o
Tính từ gầy yếu một cách thảm hại đứa trẻ ốm o \"Chim chuyền nhành ớt líu lo, Sầu ai nên nỗi ốm o gầy mòn.\" (Cdao) -
Ốm xác
Tính từ (Thông tục) cực nhọc, làm khổ cái thân mà không được lợi ích gì chả được cái gì, chỉ ốm xác! đi làm gì... -
Ốm yếu
Tính từ có thể lực kém, sức khoẻ kém người ốm yếu, xanh xao (Ít dùng) như đau ốm già rồi nên ốm yếu luôn -
Ốm đau
như đau ốm mang theo thuốc phòng khi ốm đau -
Ốm đòn
Tính từ (Khẩu ngữ) bị đòn rất đau (thường dùng với ý doạ dẫm) cứ lười nhác thì ốm đòn! -
Ống bô
Danh từ (Khẩu ngữ, Phương ngữ) xem ống xả : thay ống bô -
Ống chân
Danh từ phần của chi dưới từ đầu gối đến cổ chân hai ống chân gầy như que củi Đồng nghĩa : cẳng chân, ống quyển -
Ống dòm
Danh từ (Phương ngữ) xem ống nhòm -
Ống khói
Danh từ ống để dẫn cho khói, bụi thoát lên cao ống khói nhà máy -
Ống kính
Danh từ hệ thống thấu kính được lắp ghép thành hình ống, dùng để thu hình ảnh của vật vào phim hoặc để chiếu phim... -
Ống nghiệm
Danh từ ống thuỷ tinh hình trụ có đáy, dùng để thử phản ứng hoá học. Đồng nghĩa : ống thử -
Ống nhòm
Danh từ dụng cụ quang học dùng để quan sát những vật ở xa quan sát bằng ống nhòm Đồng nghĩa : ống dòm -
Ống nhổ
Danh từ đồ đựng lòng sâu, miệng rộng, dùng để chứa các chất thải nhổ ra. Đồng nghĩa : ống phóng -
Ống nói
Danh từ bộ phận chuyển dao động âm thành dao động điện ống nói điện thoại nhấc ống nói -
Ống phóng
Danh từ (Phương ngữ) ống nhổ. -
Ống quyển
Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Phương ngữ) ống chân, cẳng chân. 2 Danh từ 2.1 (Từ cũ) ống dùng để chứa giấy thi và bài thi của... -
Ống quần
Danh từ phần của quần che chi dưới. -
Ống tay áo
Danh từ xem tay áo
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.