- Từ điển Việt - Việt
Bà
Mục lục |
Danh từ
người đàn bà sinh ra cha, mẹ hoặc cùng thế hệ với người sinh ra cha, mẹ (có thể dùng để xưng gọi)
- bà nội
- cháu chào bà ạ!
- con hư tại mẹ, cháu hư tại bà (tng)
từ dùng để chỉ hoặc gọi người đàn bà đứng tuổi hoặc được kính trọng
- bà giáo
- bà bộ trưởng
- bà mẹ Việt Nam anh hùng
từ người đàn bà dùng để tự xưng khi tức giận, muốn tỏ vẻ trịch thượng hoặc hách dịch
- rồi sẽ biết tay bà!
Xem thêm các từ khác
-
Bà ba
Danh từ: quần áo kiểu nam bộ, gồm có áo cánh, tay dài rộng, tà xẻ thấp và quần dài, không... -
Bà già
Danh từ: người phụ nữ đã cao tuổi, thường dùng để chỉ mẹ mình hoặc người thuộc bậc... -
Bài
Danh từ: công trình sáng tác, biên soạn có nội dung tương đối hoàn chỉnh, có dung lượng vừa... -
Bài bạc
Danh từ: (khẩu ngữ) như cờ bạc, tính ham bài bạc -
Bàn
Danh từ: đồ thường làm bằng gỗ, có mặt phẳng và chân đỡ, dùng để bày đồ đạc hay để... -
Bàn rà
Danh từ: bàn có mặt phẳng kim loại hoặc bằng đá rất nhẵn, dùng để rà các vật được cạo... -
Bàng
Danh từ: cây to, cành nằm ngang, lá to khi già chuyển sang màu nâu đỏ, quả hình trứng dẹt, thường... -
Bành
Danh từ: ghế có lưng tựa và hai tay vịn, đặt lên lưng voi để ngồi, Tính... -
Bào
Danh từ: dụng cụ của thợ mộc, gồm một đoạn gỗ có lắp lưỡi thép nằm ngang, dùng để... -
Bào chế
Động từ: chế biến thành thuốc chữa bệnh. -
Bào tử
Danh từ: loại tế bào của một số động vật và thực vật cấp thấp, sau khi tách khỏi cơ thể... -
Bày
Động từ: để làm sao cho mọi người dễ thấy nhất hoặc cho đẹp, hiện rõ ra, lộ rõ ra ngoài,... -
Bày biện
Động từ: sắp đặt đồ đạc một cách hợp lí, đẹp mắt, (Ít dùng) bày thêm ra, đặt thêm... -
Bá
Danh từ: (từ cũ) tước thứ ba, sau tước hầu, trước tước tử, trong bậc thang chức tước hàng... -
Bá láp
Tính từ: (phương ngữ, khẩu ngữ), xem ba láp -
Bá quan
Danh từ: (từ cũ) các quan trong triều đình, dưới đại thần (nói tổng quát), bá quan văn võ -
Bách bộ
Động từ: đi dạo từng bước thong thả, bách bộ quanh bờ hồ, Đồng nghĩa : tản bộ -
Bái
Động từ: (phương ngữ) lạy hoặc vái, chắp tay bái -
Bán
Động từ: đổi hàng hoá để lấy tiền, trao cho kẻ khác (cái quý giá về tinh thần) để mưu... -
Bán công
Tính từ: (trường học, bệnh viện) nửa quốc lập, nửa dân lập, trường tiểu học bán công
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.