- Từ điển Việt - Việt
Bàn tay vàng
bàn tay tài giỏi hiếm có, rất thành thục trong việc thực hiện một thao tác lao động hoặc kĩ thuật nhất định
- người thợ có đôi bàn tay vàng
Xem thêm các từ khác
-
Bàn thạch
Danh từ (Ít dùng) tảng đá to vững như bàn thạch -
Bàn thảo
Động từ bàn bạc, thảo luận (ở cuộc họp, hội nghị, v.v.) để đi đến kết luận, quyết định chung bàn thảo những... -
Bàn thắng bạc
Danh từ bàn thắng mà đội nào ghi được trước trong hiệp thi đấu phụ thứ nhất (của môn bóng đá) và vẫn dẫn trước... -
Bàn thắng vàng
Danh từ bàn thắng mà đội nào ghi được trước trong hiệp đấu phụ (của môn bóng đá) thì được công nhận là thắng (dừng... -
Bàn thờ
Danh từ bàn để thờ cúng (thường bày bài vị, di ảnh, đèn, bát hương, phẩm vật, v.v.) bàn thờ tổ tiên lập bàn thờ Đồng... -
Bàn toạ
Danh từ (Từ cũ, Khẩu ngữ) mông đít (lối nói kiêng tránh). -
Bàn trổ
Danh từ dụng cụ có mặt phẳng bằng sáp ong, dùng đặt giấy để trổ. -
Bàn tán
Động từ bàn luận rộng rãi một cách không có tổ chức và không đi đến kết luận dư luận bàn tán xôn xao xì xào bàn... -
Bàn tính
Mục lục 1 Danh từ 1.1 đồ dùng để làm các phép tính số học, gồm một khung hình chữ nhật có nhiều then ngang xâu những... -
Bàn đèn
Danh từ khay đặt đồ hút thuốc phiện; đồ dùng để hút thuốc phiện (nói khái quát) bàn đèn thuốc phiện -
Bàn đạc
Danh từ dụng cụ gồm mặt phẳng đặt trên giá ba chân, dùng để lập bản đồ đo đạc địa hình tại chỗ. -
Bàn đạp
Mục lục 1 Danh từ 1.1 vòng nhỏ bằng sắt buông từ yên xuống hai bên mình ngựa, để người cưỡi đặt chân vào. 1.2 bộ... -
Bàn định
Động từ bàn bạc và quyết định bàn định về gia đình bàn định cách làm ăn -
Bàn độc
Danh từ (Từ cũ) bàn dùng để đặt đồ thờ cúng. Đồng nghĩa : bàn thờ -
Bàn ủi
Danh từ (Phương ngữ) bàn là. -
Bàng bạc
Mục lục 1 Tính từ 1.1 có màu hơi bạc 2 Động từ 2.1 (Văn chương) tràn ngập, đâu cũng thấy có Tính từ có màu hơi bạc... -
Bàng hoàng
Tính từ ngẩn người ra, choáng váng đến mức như không còn ý thức được gì nữa bàng hoàng trước tin dữ \"Bàng hoàng dở... -
Bàng hệ
Danh từ quan hệ họ hàng theo dòng bên, tức là không theo dòng trực tiếp, không phải theo quan hệ người này sinh ra người... -
Bàng quan
Động từ tự coi mình là người ngoài cuộc, coi là không dính líu đến mình bàng quan với thời cuộc thái độ bàng quan, vô... -
Bàng quang
Danh từ bọng đái.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.