- Từ điển Việt - Việt
Băng
Mục lục |
Danh từ
nước đông cứng trong thiên nhiên ở nơi có khí hậu lạnh
- nước đóng băng
- tan băng
Danh từ
nhóm trộm cướp có kẻ cầm đầu
- băng cướp
- bắt gọn cả băng buôn lậu
- Đồng nghĩa: băng nhóm
Danh từ
đoạn vải hoặc giấy, v.v. dài và hẹp, dùng vào việc gì nhất định
- đeo băng đội trưởng
- cắt băng khánh thành
- băng tang
băng vải đã được tiệt trùng dùng để làm kín vết thương, hoặc nói chung tất cả những thứ cần thiết để che giữ cho vết thương
- thay băng
- tháo băng
(Khẩu ngữ) ruy băng (nói tắt)
- thay băng máy chữ
băng từ (nói tắt)
- thu tiếng vào băng
- mở băng nghe nhạc
khoảng tần số hoặc bước sóng tương đối xác định
- băng sóng trung
- máy thu ba băng
- Đồng nghĩa: dải
Động từ
làm kín vết thương bằng băng
- băng kín vết thương
Danh từ
băng đạn (nói tắt)
- lắp đạn vào băng
- lia một băng tiểu liên
Động từ
di chuyển nhanh qua, bất chấp trở ngại
- vượt suối băng rừng
- băng mình qua lửa đạn
- "Cửa ngoài vội rủ rèm the, Xăm xăm băng lối vườn khuya một mình." (TKiều)
- Đồng nghĩa: vượt
nhanh và thẳng một mạch theo đà
- bị lũ cuốn băng đi
- chạy băng ra ngoài
hoàn toàn như thế trên khắp phạm vi được nói đến
- bãi đất đã bị ngập băng
trạng thái ở yên một chỗ, không hoạt động, không phát triển được
- tiền đóng băng trong ngân hàng
- thị trường nhà đất đã có dấu hiệu tan băng
Xem thêm các từ khác
-
Băng bó
Động từ: băng cho kín vết thương (nói khái quát), băng bó vết thương -
Băng đảng
Danh từ: tổ chức băng nhóm lớn, thường có vũ trang, băng đảng buôn lậu ma tuý -
Bĩnh
Động từ: (khẩu ngữ) ỉa bậy (thường nói về trẻ con). -
Bĩu
Động từ: trề môi dưới ra tỏ ý chê bai, khinh bỉ hay hờn dỗi, bĩu môi chê đắt, "nỗi khinh... -
Bơ
Danh từ: chất béo màu vàng nhạt tách ra từ sữa tươi, Danh từ: cây... -
Bơi
Động từ: di chuyển trong nước hoặc trên mặt nước bằng cử động của thân thể, gạt nước... -
Bơm
Danh từ: dụng cụ dùng để đưa chất lỏng, chất khí từ một nơi đến nơi khác, hoặc để... -
Bơn
Danh từ: dải đất dài nhô lên giữa sông. -
Bưng
Danh từ: vùng đồng lầy ngập nước, mọc nhiều cỏ lác (thường có ở miền nam), Động... -
Bươi
Động từ: (phương ngữ), xem bới -
Bươm
Tính từ: (khẩu ngữ) (rách) tả tơi thành nhiều mảnh, tờ giấy nát bươm, quần áo bươm như... -
Bươn
Động từ: (phương ngữ) đi vội, đi nhanh, xăm xăm bươn tới trước, con trâu giật dây mũi bươn... -
Bươn bả
Tính từ: (phương ngữ) vội vàng, tất tả, bươn bả bước đi, bươn bả chuẩn bị cho kịp giờ -
Bương
Danh từ: cây cùng loại với tre, thân to, thẳng, mỏng mình (có nhiều ở miền núi bắc bộ), ống... -
Bước
Động từ: đặt chân tới một chỗ khác để di chuyển thân thể theo, chuyển giai đoạn,Bướm
Danh từ: côn trùng có bốn cánh mỏng, phủ một lớp vảy nhỏ như phấn, nhiều màu, có vòi để...Bướng
Tính từ: khó bảo, không chịu nghe lời, cứ một mực theo ý mình, đã sai lại còn cãi bướng,...Bướu
Danh từ: u nổi trên thân thể, chỗ lồi to lên một cách khác thường trên thân cây gỗ, cổ nổi...Bưởi
Danh từ: cây ăn quả, hoa màu trắng thơm, quả tròn và to, gồm nhiều múi có tép mọng nước, vị...Bưởng
Danh từ: (khẩu ngữ) tập hợp một nhóm khá đông những người đào vàng và đá quý, có kẻ cầm...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.