- Từ điển Việt - Việt
Bằng lăng
Danh từ
cây to, tán dày, lá hình bầu dục, hoa màu tím hồng mọc thành cụm ở đầu cành, nở về mùa hè, gỗ có thể dùng đóng thuyền và đồ đạc thông thường.
Xem thêm các từ khác
-
Bằng lặng
Tính từ: (Ít dùng) như phẳng lặng, mặt nước bằng lặng, cuộc đời bằng lặng -
Bẳn
Động từ: bực tức một cách vô lí, vô lối, đã không chịu nhận lỗi lại còn phát bẳn, Đồng... -
Bẳn tính
Tính từ: có tính hay cáu gắt, mệt mỏi đâm ra bẳn tính -
Bẵng
Tính từ: im bặt, vắng bặt, hoàn toàn không có tin tức, động tĩnh gì, ở tình trạng hoàn toàn... -
Bặm
Động từ: ngậm chặt môi lại do phải gắng hết sức ra để làm việc gì, bặm miệng lại, bặm... -
Bặm trợn
Tính từ: (phương ngữ, khẩu ngữ) có vẻ dữ tợn, hung hăng, thường biểu lộ ra mặt như bặm... -
Bặng nhặng
Động từ: (Ít dùng) như bắng nhắng . -
Bặt
Tính từ: không để lại dư âm hay tin tức gì, bặt tin nhau, vắng bặt bóng người, "tiếng côn... -
Bặt thiệp
Tính từ: lịch sự, khéo léo, thông thạo trong cách giao thiệp, một con người bặt thiệp, Đồng... -
Bẹ
Danh từ: bộ phận xoà rộng ra ở gốc lá của một số loại cây, thường ôm lấy thân cây,Bẹn
Danh từ: chỗ nếp gấp giữa đùi và bụng dưới, quần xắn đến tận bẹnBẹo
Động từ: (phương ngữ) véo, bẹo má, bẹo một cái rõ đauBẹt
Tính từ: (hình khối) có bề mặt rộng, không dày, trông như bị ép xuống, Tính...Bẻ
Động từ: gập lại làm cho gãy, gập lại làm cho đổi sang hướng khác, nói vặn lại để bác...Bẽ
Tính từ: (khẩu ngữ) thẹn, ngượng, vì cảm thấy bị người ta cười chê, "trinh hơi bẽ, hai...Bế
Động từ: mang người, động vật bằng cách dùng tay đỡ và giữ cho sát vào người, bế em, bế...Bế bồng
Động từ: như bồng bế .Bến
Danh từ: chỗ bờ sông, thường có bậc lên xuống, để tắm giặt, lấy nước, nơi quy định cho...Bếp
Danh từ: dụng cụ để đun nấu, gian nhà làm nơi đặt bếp để nấu ăn, Danh...Bết
Động từ: dính sát vào, dính thành lớp, Tính từ: (phương ngữ, khẩu...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.