Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Bằng phẳng

Tính từ

có bề mặt không gồ ghề, không lồi lõm
phiến đá bằng phẳng
địa hình tương đối bằng phẳng
Trái nghĩa: gập ghềnh, lồi lõm, nhấp nhô
suôn sẻ, bình yên, ít có sự xáo động
cuộc đời bằng phẳng
Đồng nghĩa: bình lặng, phẳng lặng

Xem thêm các từ khác

  • Bằng sáng chế

    Danh từ bằng công nhận một sáng chế do nhà nước cấp cho tác giả sáng chế, theo đó người có bằng được độc quyền...
  • Bằng thừa

    Tính từ (Khẩu ngữ) không ích lợi gì, không có tác dụng gì hư thế thì học giỏi cũng bằng thừa nó đang nóng, có nói cũng...
  • Bằng trắc

    Danh từ vần bằng và vần trắc luật bằng trắc
  • Bằng vai

    Tính từ ngang hàng với nhau về quan hệ thứ bậc trong họ hàng anh em là những người bằng vai nhau Đồng nghĩa : bày vai
  • Bằng vai phải lứa

    ngang hàng với nhau về tuổi tác hoặc về thứ bậc trong gia đình, họ hàng.
  • Bẳn gắt

    Động từ gắt một cách vô lí (nói khái quát) bận quá dễ sinh bẳn gắt tính hay bẳn gắt Đồng nghĩa : cáu bẳn, cáu gắt
  • Bặt tăm

    Động từ như biệt tăm đi bặt tăm, không có tin tức gì
  • Bặt vô âm tín

    như biệt vô âm tín .
  • Bẹ mèo

    Danh từ bẹ (cau, chuối) còn non cây cau mới có bẹ mèo
  • Bẹp

    Tính từ (vật có hình khối) bị dẹp xuống, thể tích nhỏ hẳn đi do tác động của lực ép quả bóng hết hơi, bẹp dí cái...
  • Bẻ bai

    Mục lục 1 Động từ 1.1 vừa chê bai, vừa bắt bẻ từng tí một 2 Tính từ 2.1 (Từ cũ, Văn chương) du dương, réo rắt Động...
  • Bẻ bão

    Động từ kéo giật thớ thịt ở xương sống, chỗ phía trên thắt lưng, cho đỡ đau bụng hoặc đỡ mỏi lưng (một lối chữa...
  • Bẻ cò

    Động từ bẻ gập lại thành từng khúc để ghi số đếm (mỗi khúc là một lần) \"Hai tay cầm nắm lạt bẻ cò, Lòng anh thương...
  • Bẻ ghi

    Động từ điều khiển ghi để cho xe lửa, xe điện chuyển sang đường khác.
  • Bẻ hoẹ

    Động từ (Khẩu ngữ, Ít dùng) như oẻ hoẹ .
  • Bẻ hành bẻ tỏi

    (Khẩu ngữ) tìm cách vặn vẹo, bắt bẻ hết điều này đến điều khác, gây phiền phức, khó chịu hơi một tí là bẻ hành...
  • Bẻ khoá

    Động từ (Khẩu ngữ) dùng kĩ thuật lập trình làm cho mã số hoặc mật khẩu của người khác mất tác dụng bảo vệ chương...
  • Bẻ khục

    Động từ bẻ gập các đốt xương cho kêu thành tiếng, để cho đỡ mỏi bẻ khục năm ngón tay
  • Bẻ lái

    Động từ (Khẩu ngữ) điều khiển tay lái cho tàu thuyền, xe cộ đi theo hướng nào đó.
  • Bẻm mép

    Tính từ khéo miệng và nói nhiều, thường không thật (hàm ý chê) thằng cha bẻm mép lắm chỉ được cái bẻm mép! (tiếng...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top