- Từ điển Việt - Việt
Bế quan toả cảng
(chính sách) đóng các cửa ải và cửa biển, không giao dịch với nước ngoài.
Xem thêm các từ khác
-
Bế tắc
Tính từ (quá trình hoạt động hoặc tiến triển) bị ngừng hẳn lại, vì gặp trở ngại lớn, không có lối thoát công việc... -
Bến bãi
Danh từ bến (ng2; nói khái quát) thu phí cầu đường, bến bãi kiểm tra các kho tàng, bến bãi -
Bến bờ
Danh từ như bờ bến . -
Bến nước
Danh từ bến sông để thuyền bè đậu hoặc dùng làm nơi để tắm giặt, lấy nước cây đa bến nước \"Mười hai bến nước... -
Bến tàu
Danh từ nơi trong cảng có các công trình và thiết bị cho tàu thuỷ đỗ, hành khách lên xuống, xếp dỡ hàng hoá hoặc làm... -
Bến xe
Danh từ bến quy định cho xe đỗ để đón trả khách hoặc bốc dỡ hàng hoá bến xe liên tỉnh -
Bếp núc
Danh từ bếp (nói khái quát); cũng dùng để chỉ công việc nấu ăn bếp núc gọn gàng, sạch sẽ thạo việc bếp núc Đồng... -
Bếp nước
Danh từ như bếp núc dọn dẹp bếp nước -
Bề bộn
Tính từ nhiều thứ và lộn xộn nhà cửa bề bộn công việc khá bề bộn Đồng nghĩa : bộn bề -
Bề dưới
Danh từ địa vị cấp dưới, về mặt phải phục tùng cấp trên bề dưới phục tùng bề trên -
Bề ngoài
Danh từ vẻ biểu hiện ra bên ngoài, khác với thực chất sức mạnh bề ngoài \"Bề ngoài thơn thớt nói cười, Mà trong nham... -
Bề nào cũng
dù sao cũng \"Chồng thím ấy chết thì, bề nào cũng là chết rồi, còn người ta chưa chết mà nỡ để người ta chết luôn... -
Bề thế
Mục lục 1 Danh từ 1.1 quy mô, phạm vi rộng lớn 2 Tính từ 2.1 có bề thế Danh từ quy mô, phạm vi rộng lớn bề thế của... -
Bề trên
Danh từ địa vị cấp trên, về mặt có uy quyền đối với cấp dưới lên giọng bề trên người bề trên (thường viết hoa)... -
Bề tôi
Danh từ (Từ cũ) người ở cương vị làm tôi, trong quan hệ với vua, chúa một bề tôi trung thành Đồng nghĩa : bầy tôi -
Bền chí
Tính từ không thay đổi ý chí, không nao núng trước mọi khó khăn, trở ngại bền chí theo đuổi sự nghiệp kiên gan bền chí... -
Bền chặt
Tính từ chặt chẽ và bền lâu, khó tách rời, khó phá vỡ tình nghĩa bền chặt mối quan hệ ngày thêm bền chặt -
Bền gan
Tính từ có khả năng chịu đựng các thử thách, không nao núng trước khó khăn, nguy hiểm bền gan chiến đấu vững trí, bền... -
Bền lòng
Tính từ luôn giữ vững được tinh thần, ý chí, trước sau không thay đổi bền lòng chờ đợi -
Bền vững
Tính từ vững chắc và bền lâu mối quan hệ bền vững sự phát triển không bền vững Đồng nghĩa : vững bền
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.